Từ điển tên

Tên Trung QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trung Quân

"Trung" Đây là phẩm chất đạo đức quan trọng, thể hiện sự trung thành, son sắt, giữ chữ tín và không thay lòng đổi dạ. "Quân" Mang ý nghĩa về người quân tử, người có phẩm chất tốt đẹp, luôn hành động theo lẽ phải và đạo đức. Tên "Trung Quân" là một cái tên đẹp, mang ý nghĩa sâu sắc và thể hiện nhiều mong muốn tốt đẹp của cha mẹ dành cho con trai của mình. Người viết Từ điển tên

150 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trung tên Quân

Tên đệm Trung

“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt đệm cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trung Quân

Tên ghép với đệm Trung

Có tổng số 346 tên ghép với đệm Trung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trung Bổn, Trung Chính, Trung Cường, Trung Dương, Trung Đạo, Trung Nam, Trung Anh, Trung Hậu, Trung Nguyên,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Quân, Bảo Quân, Đăng Quân, Độ Quân, Đông Quân, Đình Quân, Mạnh Quân, Hoàng Quân, Hồng Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trung Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Trung Quân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Trung Quân Đang tăng dần

Tên Trung Quân được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trung Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Trung Quân phổ biến nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Trung Quân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.06%
2 Nghệ An 0.03%
3 Đồng Nai 0.02%
4 Hà Nội 0.02%
5 Vĩnh Phúc 0.02%
Bản đồ phân bố tên Trung Quân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trung Quân

Giới tính

Tên Trung Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trung Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trung kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trung và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trung Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trung Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trung Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Trung Quân trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Trung Quân

Tên Trung Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trung Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trung Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trung Quân có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trung Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trung là mệnh Hỏa và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trung Quân cần xác định rõ ràng đệm Trung và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trung Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trung Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trung Quân sang thần số học
TRUNG QUÂN
331
295785

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trung Quân

Tên tiếng Anh cho tên Trung Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Asher 衷匀
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 匀 - quân phân (chia đều)
Jace 衷皲
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Kayden 衷军
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 军 - quân đội
Jude 衷钧
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Grady 衷均
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 均 - quân bình
Maddox 衷皸
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Judah 衷鈞
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Caiden 衷軍
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 軍 - quân lính
Soren 衷筠
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 筠 - quân (cật tre già)
Deegan 衷龜
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trung Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trung Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trung Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trung Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu