Từ điển tên

Tên Minh ThiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Thi

Theo nghĩa Hán Việt, Minh chỉ sự sáng suốt, thông minh, hiểu biết. Tên Minh Thi thể hiện con người có trí tuệ, hiểu biết, xinh đẹp, dịu dàng. Sửa bởi Từ điển tên

293 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Thi

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Thi

Thi là tên một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người tên Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Minh Thi

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Minh Ái, Minh Cẩm, Minh Châm, Minh Chi, Minh Chuyên, Minh Hương, Minh Hà, Minh Phượng, Minh Hạnh,

Đệm ghép với tên Thi

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Thi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ca Thi, Cầm Thi, Hạnh Thi, Hương Thi, Khánh Thi, Anh Thi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Thi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Thi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Thi Đang giảm dần

Tên Minh Thi được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Thi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Thi phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.11%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Thi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.11%
2 Tiền Giang 0.08%
3 Thừa Thiên - Huế 0.06%
4 Đồng Nai 0.04%
5 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.04%
Bản đồ phân bố tên Minh Thi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Thi

Giới tính

Tên Minh Thi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Thi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Thi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Thi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Thi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Thi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Thi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Thi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Thi có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Thi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Thi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Thi cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Thi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Thi trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Thi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Thi sang thần số học
MINH THI
99
45828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Minh Thi

Tên tiếng Anh cho tên Minh Thi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 𨠲施
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 施 - phòng the
Krista 𨠲诗
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 诗 - thi nhân
Janette 𨠲濞
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 濞 - thi (nước mũi)
Jeanie 𨠲蓍
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 蓍 - thi (cỏ)
Lucie 𨠲鳾
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Georgiana 𨠲尸
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 尸 - thi hài
Irine 𨠲屍
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 屍 - thi thể, thi hài
Jossie 𨠲試
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 試 - khảo thí
Lorean 𨠲詩
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 詩 - bài thơ
Georgena 𨠲匙
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 匙 - thì (chìa khoá)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Thi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Thi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Thi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Thi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu