Từ điển tên

Tên Minh ViÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Vi

Minh Vi là một cái tên hay và ý nghĩa, mang đến rất nhiều điều tốt đẹp cho người sở hữu. Minh có nghĩa là sáng suốt, thông minh, rõ ràng. Vi có nghĩa là vi diệu, kỳ lạ, tuyệt đẹp. Khi ghép lại, Minh Vi mang ý nghĩa là người có trí tuệ sáng suốt, tài trí hơn người, cuộc sống luôn gặp nhiều điều may mắn, tốt lành. Sửa bởi Từ điển tên

34 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Vi

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Vi

Theo từ điển Hán-Việt, Vi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu, xinh xắn, có chút hoạt bát và nhí nhảnh. Những người mang tên Vi thường mang vẻ ngoài ưa nhìn, đáng yêu và thường thể hiện tính cách năng động, hoạt bát.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Minh Vi

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Minh Ái, Minh Cẩm, Minh Châm, Minh Chuyên, Minh Ly, Minh Nhã, Minh Yên, Minh Tư, Minh Thắm,

Đệm ghép với tên Vi

Có tổng số 136 đệm ghép với tên Vi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Vi, Hạnh Vi, Hằng Vi, Thủy Vi, Quỳnh Vi, Bích Vi, Hiền Vi, Hoài Vi, Uyên Vi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Vi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Vi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Vi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Vi

Giới tính

Tên Minh Vi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Vi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Vi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Vi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Vi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Vi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Vi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Vi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Vi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Vi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Vi có tổng cộng 234 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Vi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Vi là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Vi cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Vi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Vi trong Hán Việt và Phong thủy qua 234 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Vi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Vi sang thần số học
MINH VI
99
4584

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Minh Vi

Tên tiếng Anh cho tên Minh Vi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Constance 𨠲薇
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 薇 - tường vi (hoa hồng leo)
Erika 𨠲微
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 微 - tinh vi, vi rút
Bessie 明为
  • 明 - vui mừng
  • 为 - vị (vì, nâng đỡ, xua tới)
Angie 𨠲为
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 为 - vị (vì, nâng đỡ, xua tới)
Julissa 𨠲帏
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 帏 - vi (màn quây giường)
Lorelei 𨠲闱
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 闱 - vi mặc (trích bài), vi (cửa hông)
Jayde 𨠲圍
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 圍 - vây xung quanh
Kaleah 𨠲為
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 為 - vị (vì, nâng đỡ)
Laniyah 𨠲違
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 違 - vi phạm
Kalea 𨠲幃
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 幃 - vi (màn quây giường)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Vi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Vi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Vi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Vi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu