Từ điển tên

Tên Mỹ LệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mỹ Lệ

"Mỹ" & "Lệ" đều mang ý nghĩa đẹp, xinh, tốt lành. Tên "Mỹ Lệ" thường được đặt cho người con gái với mong muốn con có dung mạo xinh đẹp, kiêu sa đài cát gấp đôi người khác. Sửa bởi Từ điển tên

344 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mỹ tên Lệ

Tên đệm Mỹ

Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Đệm "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến.

Tên chính Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Mỹ Lệ

Tên ghép với đệm Mỹ

Có tổng số 404 tên ghép với đệm Mỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ A, Mỹ Ái, Mỹ An, Mỹ Ánh, Mỹ Âu, Mỹ Uyên, Mỹ Anh, Mỹ Ngọc, Mỹ Huyền,

Đệm ghép với tên Lệ

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Lệ, Hương Lệ, Kim Lệ, Ngọc Lệ, Thanh Lệ, Nhật Lệ, Thị Lệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Lệ

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Lệ

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mỹ Lệ Đang giảm dần

Tên Mỹ Lệ được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mỹ Lệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Mỹ Lệ phổ biến nhất tại Quảng Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.16%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Mỹ Lệ phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Bình 0.16%
2 Phú Yên 0.16%
3 Quảng Ngãi 0.15%
4 Bình Định 0.14%
5 Lâm Đồng 0.09%
Bản đồ phân bố tên Mỹ Lệ theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mỹ Lệ

Giới tính

Tên Mỹ Lệ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mỹ Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mỹ kết hợp với tên Lệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mỹ và giới tính của người có tên Lệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mỹ Lệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mỹ Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mỹ Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Mỹ Lệ trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Mỹ Lệ

Tên Mỹ Lệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mỹ Lệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mỹ Lệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mỹ Lệ có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mỹ Lệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mỹ là mệnh Kim và Tên Lệ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mỹ Lệ cần xác định rõ ràng đệm Mỹ và tên Lệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mỹ Lệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mỹ Lệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mỹ Lệ sang thần số học
M L
75
43

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mỹ Lệ

Tên tiếng Anh cho tên Mỹ Lệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 镁丽
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
Josie 镁棣
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 棣 - nô lệ
Fatima 镁𤻤
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Antonia 镁儷
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
Keisha 镁隷
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
Wendi 镁癘
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
Katina 镁厲
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
Edie 镁茘
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
Stacia 镁隸
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
Rosita 镁疠
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 疠 - lệ (ôn dịch)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mỹ Lệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mỹ Lệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mỹ Lệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mỹ Lệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu