Ý nghĩa tên Mỹ Lê
Tên Mỹ Lê mang ý nghĩa của người con gái xinh đẹp, thuần khiết và trong sáng, ẩn chứa sự thanh tao, nhẹ nhàng và quyến rũ. "Mỹ" là đẹp đẽ, "Lê" là loại quả ngọt thanh. Tên Mỹ Lê thể hiện mong ước của cha mẹ về một cô con gái nết na, đoan trang, có cuộc sống hạnh phúc, viên mãn. Ngoài ra, tên còn hàm ý về sự may mắn, thuận lợi, tượng trưng cho sự tươi sáng và rạng rỡ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mỹ tên Lê
Tên đệm Mỹ
Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Đệm "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến.
Tên chính Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Các tên liên quan với Mỹ Lê
Tên ghép với đệm Mỹ
Có tổng số 404 tên ghép với đệm Mỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Mỹ A, Mỹ Âu, Mỹ Bảo, Mỹ Cầm, Mỹ Dân, Mỹ Lanh, Mỹ Ninh, Mỹ Dương, Mỹ Ân,
Đệm ghép với tên Lê
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Lê trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Xuân Lê, Yến Lê, Cẩm Lê, Thảo Lê, Hiền Lê, Kim Lê, Hương Lê, Huyền Lê, Pha Lê,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Lê
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mỹ Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mỹ Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mỹ Lê
Giới tính
Tên Mỹ Lê thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mỹ Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mỹ kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mỹ và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mỹ Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mỹ Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mỹ Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ỹ
-
-
L
-
-
ê
-
Tên Mỹ Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mỹ Lê trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mỹ Lê bao gồm:
- Đệm Mỹ có 3 cách viết.
- Tên Lê có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mỹ Lê có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mỹ Lê trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mỹ là mệnh Kim và Tên Lê là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mỹ Lê cần xác định rõ ràng đệm Mỹ và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mỹ Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mỹ Lê trong thần số học
M | Ỹ | L | Ê | |
---|---|---|---|---|
7 | 5 | |||
4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mỹ Lê
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Samantha | 镁黎 |
|
Maryann | 镁梨 |
|
Paulette | 镁蔾 |
|
Emilie | 镁犂 |
|
Sharron | 镁藜 |
|
Portia | 镁犁 |
|
Patrica | 镁棃 |
|
Carolyne | 镁𠠍 |
|
Loretha | 镁璃 |
|
Samella | 镁荔 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mỹ Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả