Từ điển tên

Tên Mỹ LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mỹ Lê

Tên Mỹ Lê mang ý nghĩa của người con gái xinh đẹp, thuần khiết và trong sáng, ẩn chứa sự thanh tao, nhẹ nhàng và quyến rũ. "Mỹ" là đẹp đẽ, "Lê" là loại quả ngọt thanh. Tên Mỹ Lê thể hiện mong ước của cha mẹ về một cô con gái nết na, đoan trang, có cuộc sống hạnh phúc, viên mãn. Ngoài ra, tên còn hàm ý về sự may mắn, thuận lợi, tượng trưng cho sự tươi sáng và rạng rỡ. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mỹ tên Lê

Tên đệm Mỹ

Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Đệm "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Mỹ Lê

Tên ghép với đệm Mỹ

Có tổng số 404 tên ghép với đệm Mỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ A, Mỹ Âu, Mỹ Bảo, Mỹ Cầm, Mỹ Dân, Mỹ Lanh, Mỹ Ninh, Mỹ Dương, Mỹ Ân,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Xuân Lê, Yến Lê, Cẩm Lê, Thảo Lê, Hiền Lê, Kim Lê, Hương Lê, Huyền Lê, Pha Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mỹ Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mỹ Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mỹ Lê

Giới tính

Tên Mỹ Lê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mỹ Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mỹ kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mỹ và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mỹ Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mỹ Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mỹ Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mỹ Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mỹ Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mỹ Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mỹ Lê có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mỹ Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mỹ là mệnh Kim và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mỹ Lê cần xác định rõ ràng đệm Mỹ và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mỹ Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mỹ Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mỹ Lê sang thần số học
M LÊ
75
43

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mỹ Lê

Tên tiếng Anh cho tên Mỹ Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 镁黎
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
Maryann 镁梨
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 梨 - quả lê
Paulette 镁蔾
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Emilie 镁犂
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Sharron 镁藜
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Portia 镁犁
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Patrica 镁棃
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 棃 - quả lê
Carolyne 镁𠠍
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 𠠍 - kéo lê
Loretha 镁璃
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 璃 - pha lê
Samella 镁荔
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 荔 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mỹ Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mỹ Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mỹ Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mỹ Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu