Ý nghĩa tên Nam Trà
Tên Nam Trà mang một ý nghĩa sâu sắc và đẹp đẽ. Tên "Nam" có nguồn gốc từ chữ Hán 南, nghĩa là "phía Nam", tượng trưng cho sự ấm áp, tươi sáng và hiền hòa. Tên "Trà" cũng có nguồn gốc từ chữ Hán 茶, nghĩa là "loại cây có lá dùng để pha nước uống", tượng trưng cho sự thanh tao, nhẹ nhàng và tinh tế. Khi kết hợp lại, tên Nam Trà mang ý nghĩa về một người có tính cách ấm áp như ánh nắng miền Nam, nhưng lại thanh tao và nhẹ nhàng như hương thơm của trà. Đây là một cái tên rất phù hợp với những cô gái có tâm hồn dịu dàng, trong sáng và luôn lan tỏa sự tích cực đến những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nam tên Trà
Tên đệm Nam
Theo Hán Việt thì đệm Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với đệm Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người.
Tên chính Trà
Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị.
Các tên liên quan với Nam Trà
Tên ghép với đệm Nam
Có tổng số 188 tên ghép với đệm Nam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nam. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nam Quỳnh, Nam Thu, Nam Thư, Nam Mai, Nam Trinh, Nam Hương, Nam Linh, Nam Trân, Nam Phương,
Đệm ghép với tên Trà
Có tổng số 85 đệm ghép với tên Trà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hạnh Trà, Hoàng Trà, Lý Trà, Lệ Trà, Tú Trà, Linh Trà, Thảo Trà, Diệu Trà, Như Trà,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nam Trà
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nam Trà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nam Trà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nam Trà
Giới tính
Tên Nam Trà thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nam Trà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nam kết hợp với tên Trà có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nam và giới tính của người có tên Trà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nam Trà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nam Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nam Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
a
-
-
m
-
-
T
-
-
r
-
-
à
-
Tên Nam Trà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nam Trà trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nam Trà bao gồm:
- Đệm Nam có 6 cách viết.
- Tên Trà có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nam Trà có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nam Trà trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nam là mệnh Hỏa và Tên Trà là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nam Trà cần xác định rõ ràng đệm Nam và tên Trà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nam Trà trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nam Trà trong thần số học
N | A | M | T | R | À | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||
5 | 4 | 2 | 9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nam Trà
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Lydia | 南茶 |
|
Tamara | 男茶 |
|
Jaylah | 楠垞 |
|
Jazmyn | 楠茶 |
|
Jaylee | 楠搽 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nam Trà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả