Từ điển tên

Tên Nam LinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nam Linh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Nam Linh.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nam tên Linh

Tên đệm Nam

Theo Hán Việt thì đệm Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với đệm Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người.

Tên chính Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nam Linh

Tên ghép với đệm Nam

Có tổng số 188 tên ghép với đệm Nam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nam. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nam Quỳnh, Nam Thu, Nam Thư, Nam Mai, Nam Hương, Nam Trân, Nam Phương,

Đệm ghép với tên Linh

Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Triệu Linh, Từ Linh, Tâm Linh, Mây Linh, Mẫn Linh, Ý Linh, Lý Linh, Út Linh, Khả Linh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nam Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nam Linh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nam Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nam Linh

Giới tính

Tên Nam Linh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nam Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nam kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nam và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nam Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nam Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nam Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nam Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nam Linh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nam Linh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nam Linh có tổng cộng 162 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nam Linh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nam là mệnh Hỏa và Tên Linh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nam Linh cần xác định rõ ràng đệm Nam và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nam Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 162 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nam Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nam Linh sang thần số học
NAM LINH
19
54358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nam Linh

Tên tiếng Anh cho tên Nam Linh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lydia 南𬌴
  • 南 - phương nam
  • 𬌴 - linh cẩu
Tamara 男𬌴
  • 男 - nam nữ
  • 𬌴 - linh cẩu
Selena 楠冷
  • 楠 - cây nam (cây trò)
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Haylee 楠灵
  • 楠 - cây nam (cây trò)
  • 灵 - linh hồn, linh bài
Elinor 楠拎
  • 楠 - cây nam (cây trò)
  • 拎 - linh (xách mang)
Elouise 楠柃
  • 楠 - cây nam (cây trò)
  • 柃 - cây linh thạt
Zella 男苓
  • 男 - nam nữ
  • 苓 - lềnh bềnh
Delma 楠鲮
  • 楠 - cây nam (cây trò)
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Fanny 楠𬌴
  • 楠 - cây nam (cây trò)
  • 𬌴 - linh cẩu
Ouida 楠笭
  • 楠 - cây nam (cây trò)
  • 笭 - phục linh (tên vị thuốc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nam Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nam Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nam Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nam Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu