Từ điển tên

Tên Nam TừÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nam Từ

"Nam" là nước nam, "Nam Từ" là người cá tính, mạnh mẽ. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nam tên Từ

Tên đệm Nam

Theo Hán Việt thì đệm Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với đệm Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người.

Tên chính Từ

"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Nam Từ

Tên ghép với đệm Nam

Có tổng số 188 tên ghép với đệm Nam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nam Tuệ, Nam Tuyền, Nam Uy, Nam Úy, Nam Uyên, Nam Diệu, Nam Thăng, Nam Sáng, Nam Hoàn,

Đệm ghép với tên Từ

Có tổng số 19 đệm ghép với tên Từ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Từ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Uy Từ, Bá Từ, Thanh Từ, Ích Từ, Trung Từ, Nghiên Từ, Viết Từ, Niệm Từ, Thiện Từ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nam Từ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nam Từ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nam Từ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nam Từ

Giới tính

Tên Nam Từ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nam Từ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nam kết hợp với tên Từ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nam và giới tính của người có tên Từ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nam Từ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nam Từ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nam Từ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nam Từ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nam Từ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nam Từ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nam Từ có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nam Từ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nam là mệnh Hỏa và Tên Từ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nam Từ cần xác định rõ ràng đệm Nam và tên Từ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nam Từ trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nam Từ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nam Từ sang thần số học
NAM T
13
542

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nam Từ

Tên tiếng Anh cho tên Nam Từ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lydia 南辭
  • 南 - phương nam
  • 辭 - từ điển; cáo từ
Tamara 男辭
  • 男 - nam nữ
  • 辭 - từ điển; cáo từ
Roman 楠辭
  • 楠 - cây nam (cây trò)
  • 辭 - từ điển; cáo từ
Caden 柟辭
  • 柟 - cây nam (cây trò)
  • 辭 - từ điển; cáo từ
Corbin 枏辭
  • 枏 - cây nam (cây trò)
  • 辭 - từ điển; cáo từ
Quincy 喃辭
  • 喃 - nôm na
  • 辭 - từ điển; cáo từ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nam Từ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nam Từ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nam Từ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nam Từ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu