Ý nghĩa tên Nam Từ
"Nam" là nước nam, "Nam Từ" là người cá tính, mạnh mẽ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nam tên Từ
Tên đệm Nam
Theo Hán Việt thì đệm Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với đệm Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người.
Tên chính Từ
"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt.
Các tên liên quan với Nam Từ
Tên ghép với đệm Nam
Có tổng số 188 tên ghép với đệm Nam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nam Tuệ, Nam Tuyền, Nam Uy, Nam Úy, Nam Uyên, Nam Diệu, Nam Thăng, Nam Sáng, Nam Hoàn,
Đệm ghép với tên Từ
Có tổng số 19 đệm ghép với tên Từ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Từ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Uy Từ, Bá Từ, Thanh Từ, Ích Từ, Trung Từ, Nghiên Từ, Viết Từ, Niệm Từ, Thiện Từ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nam Từ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nam Từ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nam Từ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nam Từ
Giới tính
Tên Nam Từ thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nam Từ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nam kết hợp với tên Từ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nam và giới tính của người có tên Từ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nam Từ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nam Từ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nam Từ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
a
-
-
m
-
-
T
-
-
ừ
-
Tên Nam Từ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nam Từ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nam Từ bao gồm:
- Đệm Nam có 6 cách viết.
- Tên Từ có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nam Từ có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nam Từ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nam là mệnh Hỏa và Tên Từ là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nam Từ cần xác định rõ ràng đệm Nam và tên Từ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nam Từ trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nam Từ trong thần số học
N | A | M | T | Ừ | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | ||||
5 | 4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nam Từ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Lydia | 南辭 |
|
Tamara | 男辭 |
|
Roman | 楠辭 |
|
Caden | 柟辭 |
|
Corbin | 枏辭 |
|
Quincy | 喃辭 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nam Từ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả