Từ điển tên

Tên Ngân HằngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngân Hằng

Ngân Hằng là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình vẻ đẹp của thiên nhiên và sự vững chãi của ngân hàng. Tên này thường được đặt cho các bé gái, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống sung túc, may mắn và thành công cho con mình. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngân tên Hằng

Tên đệm Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Tên chính Hằng

Tên "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Tên "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Ngân Hằng

Tên ghép với đệm Ngân

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngân Diệu, Ngân Mỹ, Ngân Trúc, Ngân Tuyết, Ngân Xuyến, Ngân Thùy, Ngân Nhi, Ngân Huyền, Ngân Thanh,

Đệm ghép với tên Hằng

Có tổng số 105 đệm ghép với tên Hằng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Hằng, Lý Hằng, Tâm Hằng, Lam Hằng, Bé Hằng, Linh Hằng, Yến Hằng, Mộng Hằng, Vĩnh Hằng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Hằng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngân Hằng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Hằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Hằng

Giới tính

Tên Ngân Hằng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Hằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngân kết hợp với tên Hằng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Hằng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Hằng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngân Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngân Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngân Hằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngân Hằng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Hằng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Hằng có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngân Hằng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Hằng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Hằng cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Hằng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Hằng trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngân Hằng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngân Hằng sang thần số học
NGÂN HNG
11
575857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Hằng

Tên tiếng Anh cho tên Ngân Hằng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Roslyn 跟𫰟
  • 跟 - ngân nga
  • 𫰟 - hằng nga
Evelynn 银恒
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
Gilda 垠恒
  • 垠 - ngần ấy
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
Sharyn 銀𫰟
  • 銀 - trong ngần
  • 𫰟 - hằng nga
Suzan 龈𫰟
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 𫰟 - hằng nga
Merry 痕𫰟
  • 痕 - tần ngần
  • 𫰟 - hằng nga
Maurine 银桁
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 桁 - hằng (xà ngang)
Mazie 银𫰟
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 𫰟 - hằng nga
Lovie 银恆
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 恆 - hằng tâm; hằng tinh
Lera 银姮
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 姮 - hằng nga

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Hằng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngân Hằng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngân Hằng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngân Hằng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu