Ý nghĩa tên Ngân Thùy
"Ngân" là tiền của. Theo từ điển Tiếng Việt, "Thùy" có nghĩa là thùy mị, nết na, đằm thắm. "Ngân Thùy" nghĩa là cha mẹ mong cho con có tương lai ấm no, đầy đủ, bản tính ngoan hiền thùy mị. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ngân tên Thùy
Tên đệm Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Tên chính Thùy
Theo nghĩa Hán-Việt, tên "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như tên Thùy, người con gái mang tên này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, tên "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang tên này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.
Các tên liên quan với Ngân Thùy
Tên ghép với đệm Ngân
Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ngân Diệu, Ngân Mỹ, Ngân Trúc, Ngân Tuyết, Ngân Xuyến, Ngân Nhi, Ngân Huyền, Ngân Thanh, Ngân Huỳnh,
Đệm ghép với tên Thùy
Có tổng số 109 đệm ghép với tên Thùy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Thùy, An Thùy, Châu Thùy, Dương Thùy, Giang Thùy, Bé Thùy, Đoan Thùy, Linh Thùy, Khánh Thùy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Thùy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ngân Thùy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Thùy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Thùy
Giới tính
Tên Ngân Thùy thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Thùy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ngân kết hợp với tên Thùy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Thùy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Thùy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ngân Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngân Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
-
T
-
-
h
-
-
ù
-
-
y
-
Tên Ngân Thùy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ngân Thùy trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Thùy bao gồm:
- Đệm Ngân có 7 cách viết.
- Tên Thùy có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Thùy có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ngân Thùy trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Thùy là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Thùy cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Thùy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Thùy trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ngân Thùy trong thần số học
N | G | Â | N | T | H | Ù | Y | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 7 | ||||||
5 | 7 | 5 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Thùy
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Clarice | 银陲 |
|
Roslyn | 跟陲 |
|
Odessa | 银署 |
|
Queen | 银錘 |
|
Nona | 银搥 |
|
Gilda | 垠陲 |
|
Sharyn | 銀陲 |
|
Suzan | 龈陲 |
|
Merry | 痕陲 |
|
Rubye | 银鎚 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Thùy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả