Từ điển tên

Tên Ngân ThùyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngân Thùy

"Ngân" là tiền của. Theo từ điển Tiếng Việt, "Thùy" có nghĩa là thùy mị, nết na, đằm thắm. "Ngân Thùy" nghĩa là cha mẹ mong cho con có tương lai ấm no, đầy đủ, bản tính ngoan hiền thùy mị. Sửa bởi Từ điển tên

46 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngân tên Thùy

Tên đệm Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Tên chính Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, tên "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như tên Thùy, người con gái mang tên này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, tên "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang tên này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Ngân Thùy

Tên ghép với đệm Ngân

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngân Diệu, Ngân Mỹ, Ngân Trúc, Ngân Tuyết, Ngân Xuyến, Ngân Nhi, Ngân Huyền, Ngân Thanh, Ngân Huỳnh,

Đệm ghép với tên Thùy

Có tổng số 109 đệm ghép với tên Thùy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Thùy, An Thùy, Châu Thùy, Dương Thùy, Giang Thùy, Bé Thùy, Đoan Thùy, Linh Thùy, Khánh Thùy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Thùy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngân Thùy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Thùy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Thùy

Giới tính

Tên Ngân Thùy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Thùy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngân kết hợp với tên Thùy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Thùy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Thùy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngân Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngân Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngân Thùy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngân Thùy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Thùy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Thùy có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngân Thùy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Thùy là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Thùy cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Thùy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Thùy trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngân Thùy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngân Thùy sang thần số học
NGÂN THÙY
137
57528

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Thùy

Tên tiếng Anh cho tên Ngân Thùy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Clarice 银陲
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 陲 - thoai thoải
Roslyn 跟陲
  • 跟 - ngân nga
  • 陲 - thoai thoải
Odessa 银署
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 署 - thợ thuyền
Queen 银錘
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
Nona 银搥
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
Gilda 垠陲
  • 垠 - ngần ấy
  • 陲 - thoai thoải
Sharyn 銀陲
  • 銀 - trong ngần
  • 陲 - thoai thoải
Suzan 龈陲
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 陲 - thoai thoải
Merry 痕陲
  • 痕 - tần ngần
  • 陲 - thoai thoải
Rubye 银鎚
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Thùy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngân Thùy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngân Thùy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngân Thùy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu