Từ điển tên

Tên Ngân NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngân Nhi

Tên Ngân Nhi mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện mong ước của cha mẹ về một cuộc sống đủ đầy, sung túc. Ngân tượng trưng cho tiền bạc, của cải, còn Nhi ám chỉ đứa con gái bé bỏng. Kết hợp lại, Ngân Nhi mang ý nghĩa con sẽ là người có cuộc sống giàu sang, không phải lo lắng về vật chất. Ngoài ra, tên Ngân Nhi còn thể hiện sự kỳ vọng về một cô con gái xinh đẹp, dịu dàng và thông minh. Sửa bởi Từ điển tên

73 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngân tên Nhi

Tên đệm Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Ngân Nhi

Tên ghép với đệm Ngân

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngân Diệu, Ngân Mỹ, Ngân Thùy, Ngân Trúc, Ngân Tuyết, Ngân Huyền, Ngân Thanh, Ngân Huỳnh, Ngân Vy,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giang Nhi, Hân Nhi, Hảo Nhi, Trịnh Nhi, Thủy Nhi, Liên Nhi, Quý Nhi, Bội Nhi, Diễm Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngân Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Nhi

Giới tính

Tên Ngân Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngân kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngân Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngân Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngân Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngân Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Nhi có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngân Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Nhi cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngân Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngân Nhi sang thần số học
NGÂN NHI
19
57558

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Ngân Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Roslyn 跟鸸
  • 跟 - ngân nga
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Gilda 垠鸸
  • 垠 - ngần ấy
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Sharyn 銀鸸
  • 銀 - trong ngần
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Suzan 龈鸸
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Merry 痕鸸
  • 痕 - tần ngần
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 银兒
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Tamyra 龈而
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
Ashante 银鸸
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Crimson 银弍
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 弍 - nhẹ nhàng
Delorise 狺鸸
  • 狺 - ngân nga
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngân Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngân Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngân Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu