Ý nghĩa tên Ngân Hiền
: có nghĩa là bạc, tượng trưng cho sự quý giá, trong sáng và tinh khiết.: có nghĩa là hiền lành, tốt bụng, đức hạnh và nhân từ. Khi kết hợp lại, cái tên Ngân Hiền mang ý nghĩa về một người có phẩm chất tốt đẹp, trong sáng, hiền lành và được mọi người yêu quý. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ngân tên Hiền
Tên đệm Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Tên chính Hiền
Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Ngân Hiền
Tên ghép với đệm Ngân
Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ngân A, Ngân B, Ngân Nguyệt, Ngân Hảo, Ngân Oanh, Ngân Hãi, Ngân Hàng, Ngân Tiền, Ngân Đài,
Đệm ghép với tên Hiền
Có tổng số 136 đệm ghép với tên Hiền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bút Hiền, Quí Hiền, Cảnh Hiền, Linh Hiền, Khoa Hiền, Thiên Hiền, Quý Hiền, Nhân Hiền, Hạnh Hiền,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Hiền
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ngân Hiền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Hiền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Hiền
Giới tính
Tên Ngân Hiền thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Hiền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ngân kết hợp với tên Hiền có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Hiền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Hiền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ngân Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngân Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
-
H
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
Tên Ngân Hiền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ngân Hiền trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Hiền bao gồm:
- Đệm Ngân có 7 cách viết.
- Tên Hiền có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Hiền có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ngân Hiền trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Hiền là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Hiền cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Hiền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Hiền trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ngân Hiền trong thần số học
N | G | Â | N | H | I | Ề | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | ||||||
5 | 7 | 5 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Hiền
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Roslyn | 跟䝨 |
|
Reva | 银䝨 |
|
Sharyn | 銀䝨 |
|
Suzan | 龈䝨 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Hiền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả