Từ điển tên

Tên Ngân LànhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngân Lành

Ngân:- Bạc, kim loại quý giá, tượng trưng cho sự trong sáng, thuần khiết.- Dòng nước nhỏ, chảy róc rách, gợi lên sự nhẹ nhàng, êm dịu. Lành:- Tốt, lành mạnh, không bệnh tật.- May mắn, tốt lành. Kết hợp lại, Ngân Lành mang hàm ý là người có tâm hồn trong sáng, tốt bụng, luôn gặp may mắn và bình an. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngân tên Lành

Tên đệm Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Tên chính Lành

"Lành" có nghĩa là những điều tốt đẹp. Tên "Lành" thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn yên bình, may mắn cả đời. Tên "Lành" còn thể hiện người có tấm lòng hiền hòa, nhân hậu không ganh đua, tị hiềm.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Ngân Lành

Tên ghép với đệm Ngân

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ngân Phiếu, Ngân Chi, Ngân Đại, Ngân Thiều, Ngân Vân, Ngân Đào, Ngân Thạch, Ngân Như, Ngân Băng,

Đệm ghép với tên Lành

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Lành trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lành. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cảnh Lành, Ánh Lành, Hồng Lành, Thái Lành, Tuyết Lành, Việt Lành, Vân Lành, Quang Lành, Phúc Lành,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Lành

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngân Lành được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Lành. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Lành

Giới tính

Tên Ngân Lành thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Lành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngân kết hợp với tên Lành có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Lành. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Lành đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngân Lành trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngân Lành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngân Lành trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngân Lành trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Lành bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Lành có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngân Lành trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Lành là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Lành cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Lành được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Lành trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngân Lành trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngân Lành sang thần số học
NGÂN LÀNH
11
575358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ngân Lành

Tên tiếng Anh cho tên Ngân Lành
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Roslyn 跟𬙽
  • 跟 - ngân nga
  • 𬙽 - lành mạnh; tốt lành
Gilda 垠𬙽
  • 垠 - ngần ấy
  • 𬙽 - lành mạnh; tốt lành
Sharyn 銀𬙽
  • 銀 - trong ngần
  • 𬙽 - lành mạnh; tốt lành
Suzan 龈𬙽
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 𬙽 - lành mạnh; tốt lành
Merry 痕𬙽
  • 痕 - tần ngần
  • 𬙽 - lành mạnh; tốt lành
Alexie 银𬙽
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 𬙽 - lành mạnh; tốt lành
Delorise 狺𬙽
  • 狺 - ngân nga
  • 𬙽 - lành mạnh; tốt lành

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Lành đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngân Lành

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngân Lành

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngân Lành / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu