Từ điển tên

Tên Ngân PhươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngân Phương

Theo nghĩa Hán - Việt, "Ngân" nghĩa là bạc, châu báu hoặc vật chất có giá trị, "Phương" có nghĩa là thơm, thơm thảo. Tên "Ngân Phương" dùng để nói đến người có tấm lòng nhân hậu, hiền lành, ấm áp, dịu dàng, mang ý nghĩa về cuộc sống đầy đủ cả về vật chất lẫn vẻ đẹp của tấm lòng thơm thảo. Sửa bởi Từ điển tên

122 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngân tên Phương

Tên đệm Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Tên chính Phương

Theo nghĩa Hán Việt, tên Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Tên Phương có ý nghĩa về sự ổn định và bình dị trong cuộc sống. Cha mẹ chọn tên Phương cho con mong muốn con có một cuộc đời yên ả, không phải lo âu hay gặp nhiều sóng gió, trắc trở. Tên Phương còn biểu thị cho con người thông minh, lanh lợi. Ngoài ra, tên Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Ngân Phương

Tên ghép với đệm Ngân

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngân Diệu, Ngân Mỹ, Ngân Thanh, Ngân Thùy, Ngân Trúc, Ngân Trâm, Ngân Thảo, Ngân Tâm, Ngân Hoa,

Đệm ghép với tên Phương

Có tổng số 262 đệm ghép với tên Phương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Phương, Băng Phương, Bội Phương, Cát Phương, Đạt Phương, Lệ Phương, Vân Phương, Tiểu Phương, Hằng Phương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Phương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngân Phương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Phương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Phương

Giới tính

Tên Ngân Phương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Phương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngân kết hợp với tên Phương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Phương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Phương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngân Phương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngân Phương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngân Phương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngân Phương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Phương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Phương có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngân Phương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Phương là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Phương cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Phương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Phương trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngân Phương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngân Phương sang thần số học
NGÂN PHƯƠNG
136
5757857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Phương

Tên tiếng Anh cho tên Ngân Phương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Yolanda 龈芳
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 芳 - phương (thơm): phương thảo (cỏ thơm)
Latoya 银方
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 方 - bốn phương
Roslyn 跟方
  • 跟 - ngân nga
  • 方 - bốn phương
Sharyn 銀方
  • 銀 - trong ngần
  • 方 - bốn phương
Suzan 龈方
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 方 - bốn phương
Merry 痕方
  • 痕 - tần ngần
  • 方 - bốn phương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Phương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngân Phương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngân Phương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngân Phương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu