Từ điển tên

Tên Gia TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Gia Tiên

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Gia Tiên.

28 lượt xem

Ý nghĩa đệm Gia tên Tiên

Tên đệm Gia

Đệm con tượng trưng cho loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. "Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ Gia còn có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Gia Tiên

Tên ghép với đệm Gia

Có tổng số 373 tên ghép với đệm Gia trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Gia. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gia Nhuệ, Gia Ý, Gia Hương, Gia Uyển, Gia Hồng, Gia Ni, Gia Phụng, Gia Hạnh, Gia Vân,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiên Tiên, Bình Tiên, Nhược Tiên, Hương Tiên, Mây Tiên, Á Tiên, An Tiên, Phương Tiên, Thu Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Gia Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Gia Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gia Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Gia Tiên

Giới tính

Tên Gia Tiên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gia Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Gia kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Gia và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Gia Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Gia Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Gia Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Gia Tiên trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Gia Tiên

Tên Gia Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Gia Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Gia Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Gia Tiên có tổng cộng 336 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Gia Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Gia là mệnh Mộc và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Gia Tiên cần xác định rõ ràng đệm Gia và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Gia Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 336 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Gia Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Gia Tiên sang thần số học
GIA TIÊN
9195
725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Gia Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Gia Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hannah 茄先
  • 茄 - phiên gia (cà chua)
  • 先 - trước tiên
Shannon 伽浅
  • 伽 - gia mã xã tuyến
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Rosa 爷浅
  • 爷 - lão gia; gia môn
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Lillie 椰浅
  • 椰 - gia tử (trái dừa)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Viola 𬷬浅
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Myrtle 爺浅
  • 爺 - lão gia; gia môn; thiếu gia
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Velma 镓浅
  • 镓 - gia (chất Gallium)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Ramona 加浅
  • 加 - gia ân; gia bội (tăng)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Janelle 嘉先
  • 嘉 - gia tân (khách quý); Gia Định (tên tỉnh)
  • 先 - trước tiên
Lula 鎵浅
  • 鎵 - gia (chất Gallium)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Gia Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Gia Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Gia Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Gia Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu