Từ điển tên

Tên Ngô ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngô Thanh

Tên Ngô Thanh mang ý nghĩa của sự trong sáng, cao quý và phúc đức. Ngô là ngũ cốc tượng trưng cho sự no đủ, thịnh vượng. Thanh là thanh cao, trong sạch, tượng trưng cho phẩm chất tốt đẹp của con người. Tên Ngô Thanh thể hiện mong ước của cha mẹ về một đứa con thông minh, hiếu thảo, có đạo đức và tương lai tươi sáng. Sửa bởi Từ điển tên

48 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngô tên Thanh

Tên đệm Ngô

Nghĩa Hán Việt là vạm vỡ, chỉ về con người cường tráng, mạnh khỏe.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Ngô Thanh

Tên ghép với đệm Ngô

Có tổng số 58 tên ghép với đệm Ngô trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngô. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngô Thâm,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trà Thanh, Ly Thanh, Thục Thanh, Khiết Thanh, Triều Thanh, Mộng Thanh, Cát Thanh, Quỳnh Thanh, Phụng Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngô Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngô Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngô Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngô Thanh

Giới tính

Tên Ngô Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngô Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngô kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngô và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngô Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngô Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngô Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngô Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngô Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngô Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngô Thanh có tổng cộng 112 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngô Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngô là mệnh Mộc và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngô Thanh cần xác định rõ ràng đệm Ngô và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngô Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 112 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngô Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngô Thanh sang thần số học
NGÔ THANH
61
572858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngô Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Ngô Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 鼯清
  • 鼯 - ngô thử (loại sóc biết bay gần)
  • 清 - thanh vắng
Juliana 鼯声
  • 鼯 - ngô thử (loại sóc biết bay gần)
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Blanche 吾鍚
  • 吾 - ngô bối (chúng tôi); ngô quốc (nước tôi)
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Mollie 𥟊聲
  • 𥟊 - cây ngô
  • 聲 - thiêng liêng
Cleo 吾蜻
  • 吾 - ngô bối (chúng tôi); ngô quốc (nước tôi)
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Bettie 吾鲭
  • 吾 - ngô bối (chúng tôi); ngô quốc (nước tôi)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 𥟊青
  • 𥟊 - cây ngô
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Anika 吾晴
  • 吾 - ngô bối (chúng tôi); ngô quốc (nước tôi)
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Dollie 吾菁
  • 吾 - ngô bối (chúng tôi); ngô quốc (nước tôi)
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
Corine 吾靑
  • 吾 - ngô bối (chúng tôi); ngô quốc (nước tôi)
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngô Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngô Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngô Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngô Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu