Ý nghĩa tên Ngô Thanh
Tên Ngô Thanh mang ý nghĩa của sự trong sáng, cao quý và phúc đức. Ngô là ngũ cốc tượng trưng cho sự no đủ, thịnh vượng. Thanh là thanh cao, trong sạch, tượng trưng cho phẩm chất tốt đẹp của con người. Tên Ngô Thanh thể hiện mong ước của cha mẹ về một đứa con thông minh, hiếu thảo, có đạo đức và tương lai tươi sáng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ngô tên Thanh
Tên đệm Ngô
Nghĩa Hán Việt là vạm vỡ, chỉ về con người cường tráng, mạnh khỏe.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Ngô Thanh
Tên ghép với đệm Ngô
Có tổng số 58 tên ghép với đệm Ngô trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngô. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Trà Thanh, Ly Thanh, Thục Thanh, Khiết Thanh, Triều Thanh, Mộng Thanh, Cát Thanh, Quỳnh Thanh, Phụng Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngô Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ngô Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngô Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngô Thanh
Giới tính
Tên Ngô Thanh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngô Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ngô kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngô và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngô Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ngô Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngô Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
ô
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Ngô Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ngô Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ngô Thanh bao gồm:
- Đệm Ngô có 8 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngô Thanh có tổng cộng 112 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ngô Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ngô là mệnh Mộc và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngô Thanh cần xác định rõ ràng đệm Ngô và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngô Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 112 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ngô Thanh trong thần số học
N | G | Ô | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1 | |||||||
5 | 7 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngô Thanh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jade | 鼯清 |
|
Juliana | 鼯声 |
|
Blanche | 吾鍚 |
|
Mollie | 𥟊聲 |
|
Cleo | 吾蜻 |
|
Bettie | 吾鲭 |
|
Kyleigh | 𥟊青 |
|
Anika | 吾晴 |
|
Dollie | 吾菁 |
|
Corine | 吾靑 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngô Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả