Từ điển tên

Tên Nguyệt QuếÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nguyệt Quế

"Nguyệt" tượng trưng cho mặt trăng, biểu tượng của sự thanh tao, dịu dàng, và vẻ đẹp nhẹ nhàng, tinh tế. "Quế" tượng trưng cho cây quế, loài cây có hương thơm thanh tao, quý phái, và mang ý nghĩa về sự may mắn, tài lộc. Tên Nguyệt Quế là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp về vẻ đẹp, sức mạnh, niềm tin và hy vọng. Đây là một lựa chọn ý nghĩa cho cha mẹ khi đặt tên cho con gái của mình. Người viết Từ điển tên

67 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nguyệt tên Quế

Tên đệm Nguyệt

Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Tên chính Quế

Nghĩa Hán Việt là cây quế, loài cây quý dùng làm thuốc, thể hiện sự quý hiếm. Tên này có ý chỉ con người có thực tài, giá trị.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Nguyệt Quế

Tên ghép với đệm Nguyệt

Có tổng số 114 tên ghép với đệm Nguyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nguyệt An, Nguyệt Ân, Nguyệt Cầm, Nguyệt Cát, Nguyệt Hạ, Nguyệt Nga, Nguyệt Hằng, Nguyệt Minh, Nguyệt Hà,

Đệm ghép với tên Quế

Có tổng số 43 đệm ghép với tên Quế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quế. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hương Quế, Thu Quế, Hồng Quế, Minh Quế, Nhật Quế, Thị Quế,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Quế

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Quế

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nguyệt Quế Đang giảm dần

Tên Nguyệt Quế được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt Quế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Nguyệt Quế phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Nguyệt Quế phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.05%
2 Bến Tre 0.02%
3 Tây Ninh 0.01%
4 Hải Phòng 0.01%
5 Tiền Giang 0.01%
Bản đồ phân bố tên Nguyệt Quế theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyệt Quế

Giới tính

Tên Nguyệt Quế thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt Quế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nguyệt kết hợp với tên Quế có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyệt và giới tính của người có tên Quế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyệt Quế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nguyệt Quế trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nguyệt Quế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Nguyệt Quế trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Nguyệt Quế

Tên Nguyệt Quế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nguyệt Quế trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyệt Quế bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyệt Quế có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nguyệt Quế trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nguyệt là mệnh Kim và Tên Quế là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyệt Quế cần xác định rõ ràng đệm Nguyệt và tên Quế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyệt Quế trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nguyệt Quế trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nguyệt Quế sang thần số học
NGUYT QU
37535
5728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nguyệt Quế

Tên tiếng Anh cho tên Nguyệt Quế
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sadie 月跬
  • 月 - vừng nguyệt
  • 跬 - khoẻ mạnh, sức khoẻ
Kathie 跀劌
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 劌 - quế (làm hại, cắt)
Richelle 跀桂
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 桂 - vỏ quế
Mickie 跀怪
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 怪 - hồn ma bóng quế (hồn người chết)
Regena 跀跬
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 跬 - khoẻ mạnh, sức khoẻ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyệt Quế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nguyệt Quế

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nguyệt Quế

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nguyệt Quế / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu