Từ điển tên

Tên Nguyệt HằngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nguyệt Hằng

Nguyệt (月) có nghĩa là "mặt trăng" và Hằng (恆) có nghĩa là "vững bền, trường tồn". Tên "Nguyệt Hằng" mang ý nghĩa là một người con gái xinh đẹp, dịu dàng, sáng ngời như ánh trăng. Người viết Từ điển tên

138 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nguyệt tên Hằng

Tên đệm Nguyệt

Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Tên chính Hằng

Tên "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Tên "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nguyệt Hằng

Tên ghép với đệm Nguyệt

Có tổng số 114 tên ghép với đệm Nguyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nguyệt An, Nguyệt Ân, Nguyệt Cầm, Nguyệt Cát, Nguyệt Hạ, Nguyệt Minh, Nguyệt Hà, Nguyệt Anh, Nguyệt Ánh,

Đệm ghép với tên Hằng

Có tổng số 105 đệm ghép với tên Hằng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Hằng, Ánh Hằng, Lý Hằng, Như Hằng, Phương Hằng, Diệu Hằng, Bích Hằng, Ngọc Hằng, Diễm Hằng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Hằng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Hằng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nguyệt Hằng Đang tăng dần

Tên Nguyệt Hằng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt Hằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Nguyệt Hằng phổ biến nhất tại Tuyên Quang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Nguyệt Hằng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tuyên Quang 0.02%
2 Quảng Bình 0.02%
3 Bình Phước 0.02%
4 Cà Mau 0.02%
5 Trà Vinh 0.02%
Bản đồ phân bố tên Nguyệt Hằng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyệt Hằng

Giới tính

Tên Nguyệt Hằng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt Hằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nguyệt kết hợp với tên Hằng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyệt và giới tính của người có tên Hằng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyệt Hằng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nguyệt Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nguyệt Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nguyệt Hằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nguyệt Hằng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyệt Hằng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyệt Hằng có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nguyệt Hằng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nguyệt là mệnh Kim và Tên Hằng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyệt Hằng cần xác định rõ ràng đệm Nguyệt và tên Hằng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyệt Hằng trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nguyệt Hằng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nguyệt Hằng sang thần số học
NGUYT HNG
3751
572857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nguyệt Hằng

Tên tiếng Anh cho tên Nguyệt Hằng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sadie 月𫰟
  • 月 - vừng nguyệt
  • 𫰟 - hằng nga
Evelynn 跀恒
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
Maurine 跀桁
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 桁 - hằng (xà ngang)
Mazie 跀𫰟
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 𫰟 - hằng nga
Lovie 跀恆
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 恆 - hằng tâm; hằng tinh
Lera 跀姮
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 姮 - hằng nga

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyệt Hằng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nguyệt Hằng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nguyệt Hằng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nguyệt Hằng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu