Ý nghĩa tên Nguyệt Hằng
Nguyệt (月) có nghĩa là "mặt trăng" và Hằng (恆) có nghĩa là "vững bền, trường tồn". Tên "Nguyệt Hằng" mang ý nghĩa là một người con gái xinh đẹp, dịu dàng, sáng ngời như ánh trăng. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nguyệt tên Hằng
Tên đệm Nguyệt
Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.
Tên chính Hằng
Tên "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Tên "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.
Các tên liên quan với Nguyệt Hằng
Tên ghép với đệm Nguyệt
Có tổng số 114 tên ghép với đệm Nguyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nguyệt An, Nguyệt Ân, Nguyệt Cầm, Nguyệt Cát, Nguyệt Hạ, Nguyệt Minh, Nguyệt Hà, Nguyệt Anh, Nguyệt Ánh,
Đệm ghép với tên Hằng
Có tổng số 105 đệm ghép với tên Hằng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Anh Hằng, Ánh Hằng, Lý Hằng, Như Hằng, Phương Hằng, Diệu Hằng, Bích Hằng, Ngọc Hằng, Diễm Hằng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Hằng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nguyệt Hằng Đang tăng dần
Tên Nguyệt Hằng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt Hằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nguyệt Hằng phổ biến nhất tại Tuyên Quang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tuyên Quang | 0.02% |
2 | Quảng Bình | 0.02% |
3 | Bình Phước | 0.02% |
4 | Cà Mau | 0.02% |
5 | Trà Vinh | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyệt Hằng
Giới tính
Tên Nguyệt Hằng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt Hằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nguyệt kết hợp với tên Hằng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyệt và giới tính của người có tên Hằng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyệt Hằng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nguyệt Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nguyệt Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
u
-
-
y
-
-
ệ
-
-
t
-
-
H
-
-
ằ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Nguyệt Hằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nguyệt Hằng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyệt Hằng bao gồm:
- Đệm Nguyệt có 3 cách viết.
- Tên Hằng có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyệt Hằng có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nguyệt Hằng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nguyệt là mệnh Kim và Tên Hằng là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyệt Hằng cần xác định rõ ràng đệm Nguyệt và tên Hằng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyệt Hằng trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nguyệt Hằng trong thần số học
N | G | U | Y | Ệ | T | H | Ằ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | 1 | |||||||
5 | 7 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nguyệt Hằng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sadie | 月𫰟 |
|
Evelynn | 跀恒 |
|
Maurine | 跀桁 |
|
Mazie | 跀𫰟 |
|
Lovie | 跀恆 |
|
Lera | 跀姮 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyệt Hằng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả