Từ điển tên

Tên Nguyệt AnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nguyệt Anh

"Nguyệt": trăng, ánh trăng, thường dùng để ví von so sánh với vẻ đẹp của người con gái. Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi”. Tên "Nguyệt Anh" bố mẹ đặt cho con vớ mong muốn con sở hữu nét đẹp tự nhiên của tạo hóa, diễm lệ như ánh trăng huyền hoặc. Sửa bởi Từ điển tên

520 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nguyệt tên Anh

Tên đệm Nguyệt

Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Tên chính Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Nguyệt Anh

Tên ghép với đệm Nguyệt

Có tổng số 114 tên ghép với đệm Nguyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nguyệt An, Nguyệt Ân, Nguyệt Cầm, Nguyệt Cát, Nguyệt Hà, Nguyệt Ánh,

Đệm ghép với tên Anh

Có tổng số 302 đệm ghép với tên Anh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Băng Anh, Cẩm Anh, Cát Anh, Chi Anh, Chiêu Anh, Diệp Anh, Huỳnh Anh, Trúc Anh, Thảo Anh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Anh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Anh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nguyệt Anh Đang tăng dần

Tên Nguyệt Anh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt Anh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Nguyệt Anh phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Nguyệt Anh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lạng Sơn 0.02%
2 Hải Phòng 0.02%
3 Hà Nội 0.02%
4 Bắc Ninh 0.02%
5 Nam Định 0.02%
Bản đồ phân bố tên Nguyệt Anh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyệt Anh

Giới tính

Tên Nguyệt Anh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt Anh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nguyệt kết hợp với tên Anh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyệt và giới tính của người có tên Anh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyệt Anh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nguyệt Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nguyệt Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nguyệt Anh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nguyệt Anh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyệt Anh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyệt Anh có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nguyệt Anh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nguyệt là mệnh Kim và Tên Anh là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyệt Anh cần xác định rõ ràng đệm Nguyệt và tên Anh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyệt Anh trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nguyệt Anh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nguyệt Anh sang thần số học
NGUYT ANH
3751
57258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nguyệt Anh

Tên tiếng Anh cho tên Nguyệt Anh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 跀英
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 英 - anh hùng
Sadie 月鹦
  • 月 - vừng nguyệt
  • 鹦 - con vẹt
Bette 跀罌
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 罌 - quả anh túc
Deloris 跀鶯
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
Georgette 跀鹦
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 鹦 - con vẹt
Catharine 跀鶧
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 鶧 - chim vàng anh
Evelyne 跀婴
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 婴 - anh hài (đứa bé mới sinh)
Bess 跀罂
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 罂 - quả anh túc
Pearlene 跀纓
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 纓 - hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ)
Margrett 跀櫻
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 櫻 - cây anh đào

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyệt Anh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nguyệt Anh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nguyệt Anh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nguyệt Anh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu