Ý nghĩa tên Nhã Thanh
Tên "Thanh" có nghĩa là trong sạch, liêm khiết, chỉ đến nhân cách cao quý của một con người đáng được tôn trọng, ngưỡng mộ. Kết hợp với tên lót là "Nhã" chỉ sự nhã nhặn, đằm thắm, đẹp nhưng giản dị, không cầu kỳ, phô trương. Tên này nói đến người đẹp hoàn hảo từ tính cách đến dung nhan, không ai sánh bằng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhã tên Thanh
Tên đệm Nhã
Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Nhã Thanh
Tên ghép với đệm Nhã
Có tổng số 140 tên ghép với đệm Nhã trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhã Anh, Nhã Âu, Nhã Chi, Nhã Duyên, Nhã Lan, Nhã Ý, Nhã Trâm, Nhã Ca, Nhã Khanh,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Thanh, Bích Thanh, Diệp Thanh, Đoan Thanh, Duyên Thanh, Lam Thanh, Cẩm Thanh, Trang Thanh, Uyên Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhã Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhã Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhã Thanh
Giới tính
Tên Nhã Thanh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhã Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhã kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhã và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhã Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhã Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhã Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ã
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Nhã Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhã Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhã Thanh bao gồm:
- Đệm Nhã có 4 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhã Thanh có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhã Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhã là mệnh Mộc và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhã Thanh cần xác định rõ ràng đệm Nhã và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhã Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhã Thanh trong thần số học
N | H | Ã | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||||
5 | 8 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhã Thanh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Susan | 雅鲭 |
|
Ellen | 若鲭 |
|
Jade | 讶清 |
|
Juliana | 讶声 |
|
Mollie | 讶聲 |
|
Cleo | 讶蜻 |
|
Kyleigh | 讶青 |
|
Dollie | 讶菁 |
|
Corine | 讶靑 |
|
Hester | 讶錆 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhã Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả