Từ điển tên

Tên Nhã ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhã Thanh

Tên "Thanh" có nghĩa là trong sạch, liêm khiết, chỉ đến nhân cách cao quý của một con người đáng được tôn trọng, ngưỡng mộ. Kết hợp với tên lót là "Nhã" chỉ sự nhã nhặn, đằm thắm, đẹp nhưng giản dị, không cầu kỳ, phô trương. Tên này nói đến người đẹp hoàn hảo từ tính cách đến dung nhan, không ai sánh bằng. Sửa bởi Từ điển tên

224 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhã tên Thanh

Tên đệm Nhã

Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Nhã Thanh

Tên ghép với đệm Nhã

Có tổng số 140 tên ghép với đệm Nhã trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhã Anh, Nhã Âu, Nhã Chi, Nhã Duyên, Nhã Lan, Nhã Ý, Nhã Trâm, Nhã Ca, Nhã Khanh,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thanh, Bích Thanh, Diệp Thanh, Đoan Thanh, Duyên Thanh, Lam Thanh, Cẩm Thanh, Trang Thanh, Uyên Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhã Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhã Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhã Thanh

Giới tính

Tên Nhã Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhã Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhã kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhã và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhã Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhã Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhã Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhã Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhã Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhã Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhã Thanh có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhã Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhã là mệnh Mộc và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhã Thanh cần xác định rõ ràng đệm Nhã và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhã Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhã Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhã Thanh sang thần số học
NHÃ THANH
11
582858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhã Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Nhã Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Susan 雅鲭
  • 雅 - nhã nhặn
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Ellen 若鲭
  • 若 - bát nhã (phiên âm từ Prajna)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Jade 讶清
  • 讶 - nhã nhặn
  • 清 - thanh vắng
Juliana 讶声
  • 讶 - nhã nhặn
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Mollie 讶聲
  • 讶 - nhã nhặn
  • 聲 - thiêng liêng
Cleo 讶蜻
  • 讶 - nhã nhặn
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Kyleigh 讶青
  • 讶 - nhã nhặn
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Dollie 讶菁
  • 讶 - nhã nhặn
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
Corine 讶靑
  • 讶 - nhã nhặn
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
Hester 讶錆
  • 讶 - nhã nhặn
  • 錆 - cái thương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhã Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhã Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhã Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhã Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu