Ý nghĩa tên Nhã Thư
"Nhã" có nghĩa là nhã nhặn, không cầu kỳ, phô trương. "Thư" Là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang. Tên "Nhã Thư" mang ý nghĩa sẽ là người học thức uyên bác, phẩm hạnh đoan chính, nói năng nho nhã, nhẹ nhàng, đáng yêu. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhã tên Thư
Tên đệm Nhã
Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.
Tên chính Thư
Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.
Các tên liên quan với Nhã Thư
Tên ghép với đệm Nhã
Có tổng số 140 tên ghép với đệm Nhã trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhã Anh, Nhã Âu, Nhã Chi, Nhã Duyên, Nhã Lan, Nhã Thanh, Nhã Ý, Nhã Trâm, Nhã Ca,
Đệm ghép với tên Thư
Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diễm Thư, Diệp Thư, Duyên Thư, Hạnh Thư, Nam Thư, Trúc Thư, Cẩm Thư, Hiền Thư, Kỳ Thư,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã Thư
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhã Thư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhã Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhã Thư
Giới tính
Tên Nhã Thư thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhã Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhã kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhã và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhã Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhã Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhã Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ã
-
-
T
-
-
h
-
-
ư
-
Tên Nhã Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhã Thư trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhã Thư bao gồm:
- Đệm Nhã có 4 cách viết.
- Tên Thư có 24 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhã Thư có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhã Thư trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhã là mệnh Mộc và Tên Thư là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhã Thư cần xác định rõ ràng đệm Nhã và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhã Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhã Thư trong thần số học
N | H | Ã | T | H | Ư | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | |||||
5 | 8 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhã Thư
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Susan | 雅𪭣 |
|
Ellen | 若龃 |
|
Polly | 讶舒 |
|
Kaleigh | 讶蛆 |
|
Kierra | 讶攄 |
|
Breana | 訝齟 |
|
Kelsi | 讶雌 |
|
Chyna | 讶龃 |
|
Kaylan | 讶趄 |
|
Kandace | 讶诅 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhã Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả