Ý nghĩa tên Nhã Vân
Nhã của nho nhã & Vân có nghĩa là mây làm nên tên Nhã Vân với ý nghĩa con có dung mạo xinh đẹp, thái độ từ tốn, nho nhã & sống yên vui, tự tại không ganh đua. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhã tên Vân
Tên đệm Nhã
Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.
Tên chính Vân
tên Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó.
Các tên liên quan với Nhã Vân
Tên ghép với đệm Nhã
Có tổng số 140 tên ghép với đệm Nhã trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhã Âu, Nhã Duyên, Nhã Lan, Nhã Ly, Nhã Mai, Nhã Chi, Nhã Anh, Nhã Tâm, Nhã Tú,
Đệm ghép với tên Vân
Có tổng số 165 đệm ghép với tên Vân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diễm Vân, Hạ Vân, Khanh Vân, Trang Vân, Ý Vân, Bạch Vân, Huyền Vân, Khả Vân, Mộng Vân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã Vân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhã Vân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhã Vân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhã Vân
Giới tính
Tên Nhã Vân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhã Vân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhã kết hợp với tên Vân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhã và giới tính của người có tên Vân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhã Vân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhã Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhã Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ã
-
-
V
-
-
â
-
-
n
-
Tên Nhã Vân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhã Vân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhã Vân bao gồm:
- Đệm Nhã có 4 cách viết.
- Tên Vân có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhã Vân có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhã Vân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhã là mệnh Mộc và Tên Vân là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhã Vân cần xác định rõ ràng đệm Nhã và tên Vân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhã Vân trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhã Vân trong thần số học
N | H | Ã | V | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||
5 | 8 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhã Vân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Susan | 雅雲 |
|
Ellen | 若芸 |
|
Delphine | 讶芸 |
|
Christene | 讶纭 |
|
Gaynell | 讶雲 |
|
Camellia | 讶紋 |
|
Daisey | 讶耘 |
|
Blenda | 訝紋 |
|
Evlyn | 讶蕓 |
|
Carlean | 讶紜 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhã Vân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả