Ý nghĩa tên Nhật Hải
"Nhật" có nghĩa là mặt trời, ánh sáng, sự tươi sáng. "Hải" có nghĩa là biển cả, rộng lớn, bao la. Tên "Nhật Hải" có nghĩa là ánh sáng mặt trời trên biển cả. Đây là một cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ là một người có cuộc sống tươi sáng, rộng lớn, bao la. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhật tên Hải
Tên đệm Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Tên chính Hải
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.
Các tên liên quan với Nhật Hải
Tên ghép với đệm Nhật
Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nhật Âu, Nhật Chiêu, Nhật Gia, Nhật Hoài, Nhật Kiên, Nhật Thuận, Nhật Trí, Nhật Tín, Nhật Vỹ,
Đệm ghép với tên Hải
Có tổng số 191 đệm ghép với tên Hải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Hải, Bình Hải, Lâm Hải, Lý Hải, Phong Hải, Đắc Hải, Thiên Hải, Sỹ Hải, Phú Hải,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Hải
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhật Hải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Hải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Hải
Giới tính
Tên Nhật Hải thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Hải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhật kết hợp với tên Hải có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Hải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Hải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhật Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhật Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
-
H
-
-
ả
-
-
i
-
Tên Nhật Hải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhật Hải trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Hải bao gồm:
- Đệm Nhật có 1 cách viết.
- Tên Hải có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Hải có tổng cộng 2 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhật Hải trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Hải là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Hải cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Hải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Hải trong Hán Việt và Phong thủy qua 2 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhật Hải trong thần số học
N | H | Ậ | T | H | Ả | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | 9 | |||||
5 | 8 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.