Từ điển tên

Tên Nhật ThươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Thương

Tên Nhật Thương mang ý nghĩa khởi đầu một ngày mới tươi sáng, tràn đầy hy vọng. "Nhật" tượng trưng cho mặt trời, nguồn sáng và sự sống. "Thương" thể hiện sự yêu thương, đùm bọc và sẻ chia. Kết hợp lại, Nhật Thương là lời cầu mong con người sẽ có một cuộc sống ấm áp, ngập tràn tình thương và luôn hướng về phía trước, đón nhận những điều tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Thương

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Nhật Thương

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhật Chi, Nhật Diệp, Nhật Giao, Nhật Oanh, Nhật Tuyết, Nhật Yến, Nhật Thư, Nhật Hân, Nhật Thy,

Đệm ghép với tên Thương

Có tổng số 148 đệm ghép với tên Thương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cẩm Thương, Khánh Thương, Phương Thương, Sông Thương, Việt Thương, Ái Thương, Diễm Thương, Bích Thương, Kiều Thương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Thương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhật Thương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Thương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Thương

Giới tính

Tên Nhật Thương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Thương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Thương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Thương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Thương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật Thương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Thương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Thương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Thương có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Thương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Thương là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Thương cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Thương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Thương trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Thương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Thương sang thần số học
NHT THƯƠNG
136
5822857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhật Thương

Tên tiếng Anh cho tên Nhật Thương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Genesis 日斨
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 斨 - thương (cái bú cây vuông)
Breanna 日觞
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 觞 - thương (chén để uống rượu)
Kassidy 日戧
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 戧 - thương (tường xây)
Montana 日滄
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 滄 - tang thương
Hester 日錆
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 錆 - cái thương
Darby 日怆
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 怆 - thương cảm ; nhà thương
Lexus 日傷
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 傷 - thương binh; thương cảm; thương hàn
Hayleigh 日鶬
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 鶬 - thương (một loại hoàng anh)
Carleigh 日觴
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 觴 - thương (chén để uống rượu)
Kendyl 日伤
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 伤 - thương binh; thương cảm; thương hàn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Thương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Thương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Thương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Thương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu