Từ điển tên

Tên Nhi HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhi Hà

Nhi Hà, một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc và nhẹ nhàng như dòng sông dịu êm trôi qua đồng cỏ xanh tươi. Tên gọi này tượng trưng cho sự bình yên, an lành và dịu dàng. Người sở hữu cái tên Nhi Hà thường mang trong mình phẩm chất của một dòng nước, họ nhẹ nhàng, uyển chuyển và trôi chảy. Họ có khả năng thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh, mềm mại và kiên cường như chính dòng sông vượt qua mọi chướng ngại vật. Hoạt bát, nhanh nhẹn và thông minh, những người tên Nhi Hà thường đạt được nhiều thành tựu trong cuộc sống. Họ có trực giác nhạy bén, khả năng sáng tạo tốt và thích khám phá những điều mới mẻ. Ngoài ra, Nhi Hà còn thể hiện sự hòa hợp với thiên nhiên, họ yêu thích sự yên bình, tĩnh lặng và tìm thấy sự cân bằng trong vẻ đẹp đơn giản của cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhi tên Hà

Tên đệm Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Đệm "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Nhi Hà

Tên ghép với đệm Nhi

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Nhi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhi Hạnh, Nhi Khoa, Nhi Sa, Nhi Huỳnh, Nhi Diễm, Nhi Lộc, Nhi Nhung, Nhi Hồng, Nhi Uyển,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tuệ Hà, Thuận Hà, Út Hà, Diễn Hà, Mậu Hà, Hãi Hà, Lài Hà, Lạc Hà, Hà Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhi Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhi Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhi Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhi Hà

Giới tính

Tên Nhi Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhi Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhi kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhi và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhi Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhi Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhi Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhi Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhi Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhi Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhi Hà có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhi Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhi là mệnh Kim và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhi Hà cần xác định rõ ràng đệm Nhi và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhi Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhi Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhi Hà sang thần số học
NHI HÀ
91
588

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhi Hà

Tên tiếng Anh cho tên Nhi Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristine 鸸荷
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Adrianna 儿遐
  • 儿 - nhân đạo, nhân tính
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Sasha 鸸霞
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Elvira 鸸蝦
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Aniya 儿河
  • 儿 - nhân đạo, nhân tính
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
Berta 鸸呵
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 呵 - hà hơi
Blanch 鸸哬
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 哬 - hờ hững
Corene 鸸虾
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 虾 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Kaniya 兒遐
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Clemmie 鸸苛
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 苛 - hà khắc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhi Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhi Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhi Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhi Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu