Ý nghĩa tên Nhi Hạnh
Ý nghĩa đệm Nhi tên Hạnh
Tên đệm Nhi
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Đệm "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.
Tên chính Hạnh
Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.
Các tên liên quan với Nhi Hạnh
Tên ghép với đệm Nhi
Có tổng số 61 tên ghép với đệm Nhi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhi Hà, Nhi Khoa, Nhi Sa, Nhi Huỳnh, Nhi Diễm, Nhi Lộc, Nhi Nhung, Nhi Hồng, Nhi Uyển,
Đệm ghép với tên Hạnh
Có tổng số 147 đệm ghép với tên Hạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhân Hạnh, Liên Hạnh, Ly Hạnh, Trần Hạnh, Nhất Hạnh, Băng Hạnh, Tiểu Hạnh, Quyên Hạnh, Sinh Hạnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhi Hạnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhi Hạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhi Hạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhi Hạnh
Giới tính
Tên Nhi Hạnh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhi Hạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhi kết hợp với tên Hạnh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhi và giới tính của người có tên Hạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhi Hạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhi Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhi Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
i
-
-
H
-
-
ạ
-
-
n
-
-
h
-
Tên Nhi Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhi Hạnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhi Hạnh bao gồm:
- Đệm Nhi có 6 cách viết.
- Tên Hạnh có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhi Hạnh có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhi Hạnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhi là mệnh Kim và Tên Hạnh là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhi Hạnh cần xác định rõ ràng đệm Nhi và tên Hạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhi Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhi Hạnh trong thần số học
N | H | I | H | Ạ | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||||
5 | 8 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhi Hạnh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paige | 鸸幸 |
|
Aliyah | 儿行 |
|
Nan | 鸸倖 |
|
Kaniya | 兒行 |
|
Tamyra | 而行 |
|
Ashante | 鸸行 |
|
Crimson | 弍行 |
|
Annagrace | 鴯行 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhi Hạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả