Ý nghĩa tên Nhi Tiên
Nhi Tiên là tên thường dùng cho bé gái. Tên Nhi Tiên có nghĩa là một cô bé xinh đẹp, hiểu biết, thông minh, có chí tiến thủ, nghị lực mạnh mẽ và luôn biết phấn đấu vươn lên trong cuộc sống. Đặt tên con gái là Nhi Tiên thể hiện mong muốn con luôn xinh đẹp, thông minh, nhanh nhẹn, luôn cố gắng phấn đấu, vượt qua khó khăn, thử thách, đạt được những điều mong muốn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhi tên Tiên
Tên đệm Nhi
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Đệm "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.
Tên chính Tiên
tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.
Các tên liên quan với Nhi Tiên
Tên ghép với đệm Nhi
Có tổng số 61 tên ghép với đệm Nhi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nhi Hằng, Nhi Quỳnh, Nhi Kiều, Nhi Đồng, Nhi Mến, Nhi Hà, Nhi Hạnh, Nhi Khoa, Nhi Sa,
Đệm ghép với tên Tiên
Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Lạc Tiên, Chánh Tiên, Mĩ Tiên, Đăng Tiên, Cảnh Tiên, Bội Tiên, Thái Tiên, Trường Tiên, Phi Tiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhi Tiên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhi Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhi Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhi Tiên
Giới tính
Tên Nhi Tiên thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhi Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhi kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhi và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhi Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhi Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhi Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
i
-
-
T
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Nhi Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhi Tiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhi Tiên bao gồm:
- Đệm Nhi có 6 cách viết.
- Tên Tiên có 21 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhi Tiên có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhi Tiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhi là mệnh Kim và Tên Tiên là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhi Tiên cần xác định rõ ràng đệm Nhi và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhi Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhi Tiên trong thần số học
N | H | I | T | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | |||||
5 | 8 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhi Tiên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jackie | 儿鲜 |
|
Kaniya | 兒鲜 |
|
Tamyra | 而鲜 |
|
Ashante | 鸸鲜 |
|
Crimson | 弍鲜 |
|
Annagrace | 鴯鲜 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhi Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả