Ý nghĩa tên Nhi Sa
Ý nghĩa đệm Nhi tên Sa
Tên đệm Nhi
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Đệm "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.
Tên chính Sa
Theo nghĩa Hán - Việt, "Sa" dùng để nói đến thứ lụa mỏng, mịn. Tựa như tính chất của loại lụa ấy, tên "Sa" dùng để nói đến người duyên dáng, dịu dàng, ăn nói nhỏ nhẹ, nết na, mong manh rất đáng yêu, được mọi người nâng niu, yêu thương.
Các tên liên quan với Nhi Sa
Tên ghép với đệm Nhi
Có tổng số 61 tên ghép với đệm Nhi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhi Khoa, Nhi Hạnh, Nhi Hà, Nhi Huỳnh, Nhi Diễm, Nhi Lộc, Nhi Nhung, Nhi Hồng, Nhi Uyển,
Đệm ghép với tên Sa
Có tổng số 56 đệm ghép với tên Sa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tôn Sa, Vân Sa, Sa Sa, Uyên Sa, Ha Sa, Chi Sa, Yên Sa, Tiên Sa, Ái Sa,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhi Sa
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhi Sa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhi Sa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhi Sa
Giới tính
Tên Nhi Sa thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhi Sa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhi kết hợp với tên Sa có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhi và giới tính của người có tên Sa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhi Sa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhi Sa trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhi Sa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
i
-
-
S
-
-
a
-
Tên Nhi Sa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhi Sa trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhi Sa bao gồm:
- Đệm Nhi có 6 cách viết.
- Tên Sa có 15 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhi Sa có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhi Sa trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhi là mệnh Kim và Tên Sa là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhi Sa cần xác định rõ ràng đệm Nhi và tên Sa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhi Sa trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhi Sa trong thần số học
N | H | I | S | A | |
---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||
5 | 8 | 1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhi Sa
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Judith | 鸸沙 |
|
Rose | 鸸莎 |
|
Belen | 鸸裟 |
|
Aila | 儿痧 |
|
Kaniya | 兒𬇭 |
|
Arlet | 鴯纱 |
|
Rori | 鸸挱 |
|
Tamyra | 而𬇭 |
|
Ashante | 鸸纱 |
|
Taelynn | 鸸挲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhi Sa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả