Từ điển tên

Tên Như HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Như Hà

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Như Hà.

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Như tên Hà

Tên đệm Như

"Như" trong tiếng Việt là từ dùng để so sánh. Đệm "Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. "Như" trong đệm gọi thường mang ý so sánh tốt đẹp.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Như Hà

Tên ghép với đệm Như

Có tổng số 381 tên ghép với đệm Như trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Như. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Như Bích, Như Các, Như Chi, Như Giang, Như Hạ, Như Tuyết, Như Quyên, Như Hồng, Như Nguyện,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hà, Anh Hà, Ánh Hà, Diễm Hà, Đông Hà, Tuyết Hà, Mai Hà, Lệ Hà, Vũ Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Như Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Như Hà

Những năm gần đây xu hướng người có tên Như Hà Đang giảm dần

Tên Như Hà được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Như Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Như Hà phổ biến nhất tại Lâm Đồng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Như Hà phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lâm Đồng 0.02%
2 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.02%
3 Bình Thuận 0.02%
4 Tây Ninh 0.01%
5 Thái Nguyên 0.01%
Bản đồ phân bố tên Như Hà theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Như Hà

Giới tính

Tên Như Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Như Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Như kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Như và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Như Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Như Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Như Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Như Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Như Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Như Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Như Hà có tổng cộng 65 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Như Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Như là mệnh Kim và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Như Hà cần xác định rõ ràng đệm Như và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Như Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 65 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Như Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Như Hà sang thần số học
NHƯ HÀ
31
588

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Như Hà

Tên tiếng Anh cho tên Như Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Caroline 茹遐
  • 茹 - như vậy
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Alma 茄遐
  • 茄 - phiên gia (cà chua)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Kristine 茹荷
  • 茹 - như vậy
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Sasha 茹霞
  • 茹 - như vậy
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Elvira 茹蝦
  • 茹 - như vậy
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Aniya 茄河
  • 茄 - phiên gia (cà chua)
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
Sherrill 銣霞
  • 銣 - như vậy
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Berta 茄呵
  • 茄 - phiên gia (cà chua)
  • 呵 - hà hơi
Blanch 茄哬
  • 茄 - phiên gia (cà chua)
  • 哬 - hờ hững
Corene 茹虾
  • 茹 - như vậy
  • 虾 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Như Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Như Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Như Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Như Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu