Từ điển tên

Tên Mai HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Hà

Mai Hà mềm mại, tinh tế; là người dịu dàng, được trên dưới tin tưởng, đến đâu cũng được ngưỡng mộ, thành sự nghiệp, phú quý, vinh hoa. Sửa bởi Từ điển tên

142 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Hà

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Mai Hà

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Châu, Mai Chinh, Mai Diệu, Mai Hạ, Mai Oanh, Mai Giang, Mai Hiền, Mai Khôi, Mai Hiên,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hà, Anh Hà, Ánh Hà, Diễm Hà, Đông Hà, Lệ Hà, Vũ Hà, Diệu Hà, Trúc Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mai Hà Đang tăng dần

Tên Mai Hà được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Hà

Giới tính

Tên Mai Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Hà có tổng cộng 247 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Hà cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 247 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Hà sang thần số học
MAI HÀ
191
48

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Hà

Tên tiếng Anh cho tên Mai Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 梅遐
  • 梅 - mái chèo
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Kristine 𫂚荷
  • 𫂚 - thảo mai
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Yvette 𪰹霞
  • 𪰹 - mai sau
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Adrianna 𫂚遐
  • 𫂚 - thảo mai
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Sasha 𫂚霞
  • 𫂚 - thảo mai
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Susanne 玫霞
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Elvira 𫂚蝦
  • 𫂚 - thảo mai
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Aniya 𫂚河
  • 𫂚 - thảo mai
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
Jerri 煤遐
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Diann 霉遐
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 遐 - băng hà, thăng hà

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu