Từ điển tên

Tên Diễm HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diễm Hà

Diễm Hà là người được mọi người kỳ vọng, nghề nghiệp giỏi, có mưu trí, thao lược, biết nhẫn nhục, tuy có việc khó, nhưng không đáng lo nên sẽ giàu, trí tuệ sung mãn, phú quý song toàn, suốt đời hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

130 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diễm tên Hà

Tên đệm Diễm

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Diễm Hà

Tên ghép với đệm Diễm

Có tổng số 143 tên ghép với đệm Diễm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Ái, Diễm An, Diễm Anh, Diễm Liên, Diễm Thảo, Diễm Ly, Diễm Lệ, Diễm Thy, Diễm Ngân,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hà, Anh Hà, Ánh Hà, Đông Hà, Dương Hà, Như Hà, Tuyết Hà, Mai Hà, Lệ Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diễm Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diễm Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diễm Hà

Giới tính

Tên Diễm Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diễm Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diễm kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diễm và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diễm Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diễm Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diễm Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diễm Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diễm Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diễm Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diễm Hà có tổng cộng 91 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diễm Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diễm là mệnh Hỏa và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diễm Hà cần xác định rõ ràng đệm Diễm và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diễm Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 91 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diễm Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diễm Hà sang thần số học
DIM HÀ
951
448

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diễm Hà

Tên tiếng Anh cho tên Diễm Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bianca 艳遐
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Kristine 豔荷
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Adrianna 豔遐
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Sasha 豔霞
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Elvira 豔蝦
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Aniya 豔河
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
Berta 豔呵
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 呵 - hà hơi
Blanch 豔哬
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 哬 - hờ hững
Corene 豔虾
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 虾 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Clemmie 豔苛
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 苛 - hà khắc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diễm Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diễm Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diễm Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diễm Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu