Từ điển tên

Tên Anh HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Anh Hà

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Anh Hà là cái tên dành cho con gái, để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà Anh" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng. Sửa bởi Từ điển tên

40 lượt xem

Ý nghĩa đệm Anh tên Hà

Tên đệm Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy đệm "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt đệm này.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Anh Hà

Tên ghép với đệm Anh

Có tổng số 403 tên ghép với đệm Anh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Duyên, Anh Hằng, Anh Hoa, Anh Lan, Anh Mai, Anh Trà, Anh Thu, Anh Kiều, Anh Tuyền,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hà, Đông Hà, Dương Hà, Hạnh Hà, Hoài Hà, Thảo Hà, Lâm Hà, Lê Hà, Thiên Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Anh Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Anh Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Anh Hà

Giới tính

Tên Anh Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Anh Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Anh kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Anh và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Anh Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Anh Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Anh Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Anh Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Anh Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Anh Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Anh Hà có tổng cộng 195 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Anh Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Anh là mệnh Thổ và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Anh Hà cần xác định rõ ràng đệm Anh và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Anh Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 195 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Anh Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Anh Hà sang thần số học
ANH HÀ
11
588

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Anh Hà

Tên tiếng Anh cho tên Anh Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 英遐
  • 英 - anh hùng
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Kristine 鹦荷
  • 鹦 - con vẹt
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Adrianna 莺遐
  • 莺 - chim vàng anh
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Sasha 鹦霞
  • 鹦 - con vẹt
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Bette 罌遐
  • 罌 - quả anh túc
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Deloris 鶯遐
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Elvira 鶯蝦
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Aniya 莺河
  • 莺 - chim vàng anh
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
Georgette 鹦遐
  • 鹦 - con vẹt
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Catharine 鶧遐
  • 鶧 - chim vàng anh
  • 遐 - băng hà, thăng hà

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Anh Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Anh Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Anh Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Anh Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu