Từ điển tên

Tên Lệ HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Hà

Tên ''Lệ" thể hiện người con gái sống nề nếp, có thói quen tốt, tuân theo những quy tắc đạo đức và chuẩn mực xã hội. Tên "Hà" mang ý nghĩa về sự thanh tao, mềm mại, uyển chuyển như dòng sông. Tên "Lệ Hà" mang ý nghĩa về một người con gái xinh đẹp, thanh tao, nề nếp, có phẩm chất tốt đẹp, đồng thời cũng có sức sống mãnh liệt, niềm tin vào tương lai tươi sáng. Người viết Từ điển tên

70 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Hà

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Lệ Hà

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Băng, Lệ Nga, Lệ Nhật, Lệ Nhi, Lệ Uyên, Lệ Xuân, Lệ Chi, Lệ Hoa, Lệ Trinh,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hà, Anh Hà, Ánh Hà, Diễm Hà, Đông Hà, Vũ Hà, Diệu Hà, Trúc Hà, Vân Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Hà

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lệ Hà Đang giảm dần

Tên Lệ Hà được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Lệ Hà phổ biến nhất tại Quảng Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Lệ Hà phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Bình 0.02%
2 Lạng Sơn 0.01%
3 Sơn La 0.01%
4 Hải Phòng 0.01%
5 Phú Thọ 0.01%
Bản đồ phân bố tên Lệ Hà theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Hà

Giới tính

Tên Lệ Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Hà có tổng cộng 338 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Hà cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 338 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Hà sang thần số học
L HÀ
51
38

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Hà

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽遐
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Kristine 𤻤荷
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Josie 棣遐
  • 棣 - nô lệ
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Adrianna 麗遐
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Sasha 𤻤霞
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Fatima 𤻤遐
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Antonia 儷遐
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Keisha 隷遐
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Elvira 麗蝦
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Aniya 麗河
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu