Từ điển tên

Tên Nữ MỵÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nữ Mỵ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Nữ Mỵ.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nữ tên Mỵ

Tên đệm Nữ

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Mỵ

Tên Mỵ có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu. Ngoài ra, tên Mỵ còn có thể mang ý nghĩa khác là chim họa mi, loài chim có tiếng hót trong trẻo, thánh thót. Tên "Mỵ" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ xinh đẹp, đáng yêu, có giọng nói trong trẻo, thánh thót và có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Nữ Mỵ

Tên ghép với đệm Nữ

Có tổng số 23 tên ghép với đệm Nữ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nữ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nữ Oanh, Nữ Bảo, Nữ Duyên, Nữ Châu, Nữ Hằng, Nữ Trang, Nữ Chinh, Nữ Sinh, Nữ My,

Đệm ghép với tên Mỵ

Có tổng số 23 đệm ghép với tên Mỵ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mỵ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quang Mỵ, Như Mỵ, Cẩm Mỵ, Huệ Mỵ, Xuân Mỵ, Hoài Mỵ, Thanh Mỵ, Diễm Mỵ, Phương Mỵ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nữ Mỵ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nữ Mỵ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nữ Mỵ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nữ Mỵ

Giới tính

Tên Nữ Mỵ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nữ Mỵ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nữ kết hợp với tên Mỵ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nữ và giới tính của người có tên Mỵ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nữ Mỵ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nữ Mỵ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nữ Mỵ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nữ Mỵ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nữ Mỵ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nữ Mỵ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nữ Mỵ có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nữ Mỵ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nữ là mệnh Kim và Tên Mỵ là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nữ Mỵ cần xác định rõ ràng đệm Nữ và tên Mỵ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nữ Mỵ trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nữ Mỵ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nữ Mỵ sang thần số học
N M
37
54

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nữ Mỵ

Tên tiếng Anh cho tên Nữ Mỵ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jesse 女黴
  • 女 - nam nữ
  • 黴 - mị (mốc meo)
Mariella 釹黴
  • 釹 - nữ (chất neodymium)
  • 黴 - mị (mốc meo)
Mckinsley 钕黴
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
  • 黴 - mị (mốc meo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nữ Mỵ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nữ Mỵ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nữ Mỵ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nữ Mỵ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu