Từ điển tên

Tên Phát TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phát Trang

Phát Trang là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang đến cho người sở hữu sự khởi đầu thuận lợi, may mắn, thành công và thịnh vượng. "Phát" có nghĩa là phát triển, thịnh vượng, chỉ sự phát triển mạnh mẽ, không ngừng vươn lên. "Trang" mang biểu tượng cho sự tươi sáng, xinh đẹp, ngay thẳng, trong sáng. Khi kết hợp với nhau, "Phát Trang" thể hiện lời chúc, hy vọng người sở hữu tên này có một khởi đầu tốt đẹp, cuộc sống hanh thông, gặp nhiều may mắn và thành công. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phát tên Trang

Tên đệm Phát

Người uyên bác và có năng lực tập trung cao, đạt nhiều thành tựu.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Phát Trang

Tên ghép với đệm Phát

Có tổng số 66 tên ghép với đệm Phát trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phát. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phát Mãi, Phát Hơn,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Sang Trang, Tiền Trang, Dương Trang, Mẫn Trang, Nữ Trang, Trần Trang, Vĩnh Trang, Khanh Trang, Kiểu Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phát Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phát Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phát Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phát Trang

Giới tính

Tên Phát Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phát Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phát kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phát và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phát Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phát Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phát Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phát Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phát Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phát Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phát Trang có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phát Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phát là mệnh Thủy và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phát Trang cần xác định rõ ràng đệm Phát và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phát Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phát Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phát Trang sang thần số học
PHÁT TRANG
11
7822957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Phát Trang

Tên tiếng Anh cho tên Phát Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 𤼵榔
  • 𤼵 - phát tài, phát ngôn, phân phát; bách phát bách trúng (trăm phát trăm trúng)
  • 榔 - khoai lang
Shayla 𤼵庄
  • 𤼵 - phát tài, phát ngôn, phân phát; bách phát bách trúng (trăm phát trăm trúng)
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 𤼵欗
  • 𤼵 - phát tài, phát ngôn, phân phát; bách phát bách trúng (trăm phát trăm trúng)
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Raina 𤼵樁
  • 𤼵 - phát tài, phát ngôn, phân phát; bách phát bách trúng (trăm phát trăm trúng)
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 𤼵粧
  • 𤼵 - phát tài, phát ngôn, phân phát; bách phát bách trúng (trăm phát trăm trúng)
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Laniya 𤼵妆
  • 𤼵 - phát tài, phát ngôn, phân phát; bách phát bách trúng (trăm phát trăm trúng)
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Shakia 𤼵莊
  • 𤼵 - phát tài, phát ngôn, phân phát; bách phát bách trúng (trăm phát trăm trúng)
  • 莊 - trang trọng; khang trang
Maleigha 𤼵桩
  • 𤼵 - phát tài, phát ngôn, phân phát; bách phát bách trúng (trăm phát trăm trúng)
  • 桩 - trang (cái cọc)
Makhia 𤼵妝
  • 𤼵 - phát tài, phát ngôn, phân phát; bách phát bách trúng (trăm phát trăm trúng)
  • 妝 - trang điểm, trang sức
Mykia 𤼵荘
  • 𤼵 - phát tài, phát ngôn, phân phát; bách phát bách trúng (trăm phát trăm trúng)
  • 荘 - trang trọng; khang trang

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phát Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phát Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phát Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phát Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu