Từ điển tên

Tên Phi CảnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phi Cảnh

Phi Cảnh là tên gọi dành cho nam giới, thể hiện sự may mắn, thăng quan tiến chức, cuộc sống như ý muốn. Cha mẹ đặt tên Phi Cảnh với mong muốn con trai mình sẽ có một tương lai tươi sáng, sự nghiệp phát triển, cuộc sống hạnh phúc. Tên Phi Cảnh còn ngụ ý rằng con người này có chí lớn, luôn hướng tới những mục tiêu cao đẹp trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

Ý nghĩa đệm Phi tên Cảnh

Tên đệm Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Tên chính Cảnh

"Cảnh" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là sáng tỏ, chiếu sáng, giác ngộ. Tên "Cảnh" mang ý nghĩa cha mẹ mong con luôn biết suy nghĩ, cân nhắc thấu đáo trước khi hành động, cảnh báo, cảnh tỉnh là những gửi gắm yêu thương mà cha mẹ dành cho con trên suốt quảng đường đời.

Các tên liên quan với Phi Cảnh

Tên ghép với đệm Phi

Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phi Cẩm, Phi Cúc, Phi Hạ, Phi Oai, Phi Uyển, Phi Hương, Phi Đặng, Phi Uy, Phi Thượng,

Đệm ghép với tên Cảnh

Có tổng số 71 đệm ghép với tên Cảnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cảnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hải Cảnh, Như Cảnh, Bảy Cảnh, Hoa Cảnh, Nhật Cảnh, Phúc Cảnh, Tất Cảnh, Trương Cảnh, Phước Cảnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Cảnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phi Cảnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Cảnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Cảnh

Giới tính

Tên Phi Cảnh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Cảnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phi kết hợp với tên Cảnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Cảnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Cảnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phi Cảnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phi Cảnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phi Cảnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phi Cảnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Cảnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Cảnh có tổng cộng 280 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phi Cảnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Cảnh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Cảnh cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Cảnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Cảnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 280 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phi Cảnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phi Cảnh sang thần số học
PHI CNH
91
78358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phi Cảnh

Tên tiếng Anh cho tên Phi Cảnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shirley 菲颈
  • 菲 - phương phi
  • 颈 - cảnh hạng (cái cổ)
Katelyn 非颈
  • 非 - phi nghĩa; phi hành (chiên thơm)
  • 颈 - cảnh hạng (cái cổ)
Jeff 妃颈
  • 妃 - cung phi
  • 颈 - cảnh hạng (cái cổ)
Margo 剕颈
  • 剕 - phi (hình pháp xưa chặt chân phạm nhân)
  • 颈 - cảnh hạng (cái cổ)
Sloane 飞颈
  • 飞 - phi ngựa; phi cơ
  • 颈 - cảnh hạng (cái cổ)
Danika 披颈
  • 披 - bạc phơ
  • 颈 - cảnh hạng (cái cổ)
Cheryle 纰颈
  • 纰 - phi (áo vải sổ chỉ); phi lậu (lỡ lời)
  • 颈 - cảnh hạng (cái cổ)
Sherryl 紕颈
  • 紕 - phi hồng (đỏ tươi)
  • 颈 - cảnh hạng (cái cổ)
Aletha 鲱颈
  • 鲱 - phi (cá mòi)
  • 颈 - cảnh hạng (cái cổ)
Romona 鈹颈
  • 鈹 - phi (cái gươm)
  • 颈 - cảnh hạng (cái cổ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phi Cảnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phi Cảnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phi Cảnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phi Cảnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu