Từ điển tên

Tên Phi CúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phi Cúc

Chữ "Phi" dùng để chỉ người nhanh nhẹn trông suy nghĩ, tính cách cũng như hành động. Vẻ ngoài thanh tú, tính khí ôn hòa. Đặt tên "Phi Cúc" cho con, bố mẹ mong muốn con mình sẽ thông minh,nhanh nhẹn, làm được nhiều điều phi thường và vươn tới những tầm cao nhưng luôn đi kèm với trái tim khoan dung luôn rộng mở. Sửa bởi Từ điển tên

40 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phi tên Cúc

Tên đệm Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Tên chính Cúc

"Cúc" theo nghĩa Hán - Việt là một loài thường nở rộ vào mùa thu, loài hoa nhìn có vẻ bình thường, tuy hơi mỏng manh nhưng sâu sắc và tinh tế. Vì vậy, đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng rằng con mình sẽ luôn dịu dàng, uyển chuyển, là người biết để ý, an ủi và lo lắng cho người khác. Bên cạnh, "Cúc" là biểu trưng cho sự hoan hỉ, niềm vui.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Phi Cúc

Tên ghép với đệm Phi

Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phi Hạ, Phi Oai, Phi Uyển, Phi Hương, Phi Đặng, Phi Uy, Phi Thượng, Phi Đức, Phi Hường,

Đệm ghép với tên Cúc

Có tổng số 36 đệm ghép với tên Cúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Vạn Cúc, Bé Cúc, Lệ Cúc, Ái Cúc, Nhật Cúc, Huỳnh Cúc, Loong Cúc, Hà Cúc, Y Cúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Cúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phi Cúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Cúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Cúc

Giới tính

Tên Phi Cúc thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Cúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phi kết hợp với tên Cúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Cúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Cúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phi Cúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phi Cúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phi Cúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phi Cúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Cúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Cúc có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phi Cúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Cúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Cúc cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Cúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Cúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phi Cúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phi Cúc sang thần số học
PHI CÚC
93
7833

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phi Cúc

Tên tiếng Anh cho tên Phi Cúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shirley 菲鞫
  • 菲 - phương phi
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)
Katelyn 非鞫
  • 非 - phi nghĩa; phi hành (chiên thơm)
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)
Jeff 妃鞫
  • 妃 - cung phi
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)
Margo 剕鞫
  • 剕 - phi (hình pháp xưa chặt chân phạm nhân)
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)
Sloane 飞鞫
  • 飞 - phi ngựa; phi cơ
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)
Danika 披鞫
  • 披 - bạc phơ
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)
Cheryle 纰鞫
  • 纰 - phi (áo vải sổ chỉ); phi lậu (lỡ lời)
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)
Sherryl 紕鞫
  • 紕 - phi hồng (đỏ tươi)
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)
Aletha 鲱鞫
  • 鲱 - phi (cá mòi)
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)
Romona 鈹鞫
  • 鈹 - phi (cái gươm)
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phi Cúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phi Cúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phi Cúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phi Cúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu