Từ điển tên

Tên Phi HưởngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phi Hưởng

Có nghĩa là bay, tượng trưng cho sự tự do, phóng khoáng, không thích bị ràng buộc. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phi tên Hưởng

Tên đệm Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Tên chính Hưởng

Tên "Hưởng" mang ý nghĩa về cuộc sống sung túc, an nhàn, được hưởng thụ những điều tốt đẹp. Tên "Hưởng" thể hiện mong muốn con là người biết tiếp thu, hưởng ứng những điều tốt đẹp, tích cực. Tên "Hưởng" mang ý nghĩa con sinh ra sẽ mang lại may mắn, tài lộc cho gia đình. Tên "Hưởng'' thể hiện mong muốn con là người có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến. Con sẽ là người có lòng nhân ái, biết giúp đỡ người khác.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Phi Hưởng

Tên ghép với đệm Phi

Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phi Tường, Phi Luyến, Phi Sa, Phi Thiện, Phi Mã, Phi Lít, Phi Tiên, Phi Trang, Phi Ni,

Đệm ghép với tên Hưởng

Có tổng số 48 đệm ghép với tên Hưởng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hưởng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Năng Hưởng, Tiến Hưởng, Trung Hưởng, Gia Hưởng, Sỹ Hưởng, Thiện Hưởng, Đắc Hưởng, Vũ Hưởng, Giao Hưởng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Hưởng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phi Hưởng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Hưởng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Hưởng

Giới tính

Tên Phi Hưởng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Hưởng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phi kết hợp với tên Hưởng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Hưởng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Hưởng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phi Hưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phi Hưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phi Hưởng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phi Hưởng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Hưởng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Hưởng có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phi Hưởng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Hưởng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Hưởng cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Hưởng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Hưởng trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phi Hưởng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phi Hưởng sang thần số học
PHI HƯNG
936
78857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phi Hưởng

Tên tiếng Anh cho tên Phi Hưởng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shirley 菲饗
  • 菲 - phương phi
  • 饗 - dĩ hưởng độc giả (mua vui cho người đọc)
Katelyn 非饗
  • 非 - phi nghĩa; phi hành (chiên thơm)
  • 饗 - dĩ hưởng độc giả (mua vui cho người đọc)
Jeff 妃饗
  • 妃 - cung phi
  • 饗 - dĩ hưởng độc giả (mua vui cho người đọc)
Margo 剕饗
  • 剕 - phi (hình pháp xưa chặt chân phạm nhân)
  • 饗 - dĩ hưởng độc giả (mua vui cho người đọc)
Sloane 飞饗
  • 飞 - phi ngựa; phi cơ
  • 饗 - dĩ hưởng độc giả (mua vui cho người đọc)
Danika 披饗
  • 披 - bạc phơ
  • 饗 - dĩ hưởng độc giả (mua vui cho người đọc)
Cheryle 纰饗
  • 纰 - phi (áo vải sổ chỉ); phi lậu (lỡ lời)
  • 饗 - dĩ hưởng độc giả (mua vui cho người đọc)
Sherryl 紕饗
  • 紕 - phi hồng (đỏ tươi)
  • 饗 - dĩ hưởng độc giả (mua vui cho người đọc)
Aletha 鲱饗
  • 鲱 - phi (cá mòi)
  • 饗 - dĩ hưởng độc giả (mua vui cho người đọc)
Romona 鈹饗
  • 鈹 - phi (cái gươm)
  • 饗 - dĩ hưởng độc giả (mua vui cho người đọc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phi Hưởng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phi Hưởng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phi Hưởng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phi Hưởng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu