Ý nghĩa tên Nhật Mi
Tên Nhật Mi bắt nguồn từ hai chữ Hán "Nhật" và "Mi", mang ý nghĩa sâu sắc: Nhật: Biểu tượng cho mặt trời, tượng trưng cho nguồn sáng, sự ấm áp, sự tươi mới và sự khởi đầu. Mi: Mang ý nghĩa là đẹp đẽ, thanh tú, chỉ người phụ nữ có vẻ ngoài xinh đẹp, nết na và dịu dàng. Kết hợp lại, tên Nhật Mi mang ý nghĩa chỉ người phụ nữ có vẻ ngoài rạng rỡ, tính cách ấm áp, lạc quan và mang trong mình nguồn năng lượng tích cực, luôn mang đến niềm vui và sự ấm áp cho những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhật tên Mi
Tên đệm Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Tên chính Mi
Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.
Các tên liên quan với Nhật Mi
Tên ghép với đệm Nhật
Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhật Diễm, Nhật Nơ, Nhật Thuật, Nhật Nhung, Nhật Lư, Nhật Các, Nhật Thơ, Nhật Nguyễn, Nhật Chân,
Đệm ghép với tên Mi
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Mi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
A Mi, Tiễu Mi, Tí Mi, Trầm Mi, Sa Mi, Hương Mi, Khiết Mi, Bội Mi, Hiên Mi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Mi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhật Mi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Mi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Mi
Giới tính
Tên Nhật Mi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Mi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhật kết hợp với tên Mi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Mi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Mi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhật Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhật Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
-
M
-
-
i
-
Tên Nhật Mi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhật Mi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Mi bao gồm:
- Đệm Nhật có 1 cách viết.
- Tên Mi có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Mi có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhật Mi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Mi là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Mi cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Mi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Mi trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhật Mi trong thần số học
N | H | Ậ | T | M | I | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | |||||
5 | 8 | 2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhật Mi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Breanna | 日𠋥 |
|
Saige | 日糜 |
|
Zariyah | 日镅 |
|
Lanie | 日楣 |
|
Rayleigh | 日眉 |
|
Cloey | 日劘 |
|
Kameryn | 日嵋 |
|
Tytianna | 日鎇 |
|
Mykala | 日湄 |
|
Wendolyn | 日靡 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Mi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả