Từ điển tên

Tên Nhật MiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Mi

Tên Nhật Mi bắt nguồn từ hai chữ Hán "Nhật" và "Mi", mang ý nghĩa sâu sắc: Nhật: Biểu tượng cho mặt trời, tượng trưng cho nguồn sáng, sự ấm áp, sự tươi mới và sự khởi đầu. Mi: Mang ý nghĩa là đẹp đẽ, thanh tú, chỉ người phụ nữ có vẻ ngoài xinh đẹp, nết na và dịu dàng. Kết hợp lại, tên Nhật Mi mang ý nghĩa chỉ người phụ nữ có vẻ ngoài rạng rỡ, tính cách ấm áp, lạc quan và mang trong mình nguồn năng lượng tích cực, luôn mang đến niềm vui và sự ấm áp cho những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Mi

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính Mi

Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nhật Mi

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhật Diễm, Nhật Nơ, Nhật Thuật, Nhật Nhung, Nhật Lư, Nhật Các, Nhật Thơ, Nhật Nguyễn, Nhật Chân,

Đệm ghép với tên Mi

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Mi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

A Mi, Tiễu Mi, Tí Mi, Trầm Mi, Sa Mi, Hương Mi, Khiết Mi, Bội Mi, Hiên Mi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Mi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhật Mi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Mi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Mi

Giới tính

Tên Nhật Mi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Mi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Mi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Mi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Mi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật Mi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Mi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Mi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Mi có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Mi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Mi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Mi cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Mi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Mi trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Mi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Mi sang thần số học
NHT MI
19
5824

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhật Mi

Tên tiếng Anh cho tên Nhật Mi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Breanna 日𠋥
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 𠋥 - mày tao
Saige 日糜
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 糜 - mi tử (cháo kê); mi làn (thối nát)
Zariyah 日镅
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 镅 - Chất americium (AM)
Lanie 日楣
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 楣 - môn mi (khung phía trên cửa)
Rayleigh 日眉
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 眉 - mày tao
Cloey 日劘
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 劘 - làm đường mi (cắt gọt)
Kameryn 日嵋
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 嵋 - núi Nga mi
Tytianna 日鎇
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 鎇 - mũi nhọn, mũi dao, mũi mác
Mykala 日湄
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 湄 - mưa gió; mây mưa
Wendolyn 日靡
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 靡 - mộng mị

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Mi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Mi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Mi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Mi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu