Ý nghĩa tên Sinh Thượng
Là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên này có nguồn gốc từ tiếng Hán, trong đó: (生): Có nghĩa là sự sống, sự ra đời, sự bắt đầu. (上): Có nghĩa là phía trên, cao hơn, cao quý, quyền quý. Kết hợp lại, tên Sinh Thượng mang ý nghĩa một cuộc sống cao quý, quyền quý, khởi đầu thuận lợi, viên mãn. Người sở hữu cái tên này thường được kỳ vọng sẽ có một cuộc sống sung túc, hạnh phúc, thành công trong sự nghiệp và được nhiều người kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sinh tên Thượng
Tên đệm Sinh
Đệm Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Đệm Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, đệm Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.
Tên chính Thượng
"Thượng" là ở trên, bậc cao tài năng hơn người khác, ở những vị trí dẫn đầu. Trong tên gọi "Thượng" mang ý nghĩa cha mẹ mong con giỏi giang vượt bậc, được mọi người kính trọng, luôn vượt trội ở trên.
Các tên liên quan với Sinh Thượng
Tên ghép với đệm Sinh
Có tổng số 71 tên ghép với đệm Sinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Sinh Chưởng, Sinh Mẫn, Sinh Động, Sinh Thiên, Sinh Quyết, Sinh Hạnh, Sinh Long, Sinh Hiển, Sinh Tiến,
Đệm ghép với tên Thượng
Có tổng số 30 đệm ghép với tên Thượng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thượng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hoàng Thượng, Danh Thượng, Ái Thượng, Sơn Thượng, Viết Thượng, Thế Thượng, Quang Thượng, Mạnh Thượng, Hải Thượng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sinh Thượng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sinh Thượng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sinh Thượng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sinh Thượng
Giới tính
Tên Sinh Thượng thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sinh Thượng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sinh kết hợp với tên Thượng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sinh và giới tính của người có tên Thượng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sinh Thượng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sinh Thượng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sinh Thượng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
h
-
-
ư
-
-
ợ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Sinh Thượng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sinh Thượng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sinh Thượng bao gồm:
- Đệm Sinh có 6 cách viết.
- Tên Thượng có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sinh Thượng có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sinh Thượng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sinh là mệnh Kim và Tên Thượng là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sinh Thượng cần xác định rõ ràng đệm Sinh và tên Thượng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sinh Thượng trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sinh Thượng trong thần số học
S | I | N | H | T | H | Ư | Ợ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 6 | ||||||||
1 | 5 | 8 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sinh Thượng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Don | 笙尙 |
|
Rosalie | 生尙 |
|
Margret | 牲尙 |
|
Bethel | 甥尙 |
|
Altha | 狡尙 |
|
Hassie | 𥑥尙 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sinh Thượng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả