Từ điển tên

Tên Sinh ThượngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sinh Thượng

Là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên này có nguồn gốc từ tiếng Hán, trong đó: (生): Có nghĩa là sự sống, sự ra đời, sự bắt đầu. (上): Có nghĩa là phía trên, cao hơn, cao quý, quyền quý. Kết hợp lại, tên Sinh Thượng mang ý nghĩa một cuộc sống cao quý, quyền quý, khởi đầu thuận lợi, viên mãn. Người sở hữu cái tên này thường được kỳ vọng sẽ có một cuộc sống sung túc, hạnh phúc, thành công trong sự nghiệp và được nhiều người kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sinh tên Thượng

Tên đệm Sinh

Đệm Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Đệm Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, đệm Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.

Tên chính Thượng

"Thượng" là ở trên, bậc cao tài năng hơn người khác, ở những vị trí dẫn đầu. Trong tên gọi "Thượng" mang ý nghĩa cha mẹ mong con giỏi giang vượt bậc, được mọi người kính trọng, luôn vượt trội ở trên.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Sinh Thượng

Tên ghép với đệm Sinh

Có tổng số 71 tên ghép với đệm Sinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Sinh Chưởng, Sinh Mẫn, Sinh Động, Sinh Thiên, Sinh Quyết, Sinh Hạnh, Sinh Long, Sinh Hiển, Sinh Tiến,

Đệm ghép với tên Thượng

Có tổng số 30 đệm ghép với tên Thượng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thượng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hoàng Thượng, Danh Thượng, Ái Thượng, Sơn Thượng, Viết Thượng, Thế Thượng, Quang Thượng, Mạnh Thượng, Hải Thượng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sinh Thượng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sinh Thượng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sinh Thượng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sinh Thượng

Giới tính

Tên Sinh Thượng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sinh Thượng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sinh kết hợp với tên Thượng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sinh và giới tính của người có tên Thượng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sinh Thượng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sinh Thượng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sinh Thượng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sinh Thượng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sinh Thượng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sinh Thượng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sinh Thượng có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sinh Thượng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sinh là mệnh Kim và Tên Thượng là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sinh Thượng cần xác định rõ ràng đệm Sinh và tên Thượng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sinh Thượng trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sinh Thượng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sinh Thượng sang thần số học
SINH THƯNG
936
1582857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sinh Thượng

Tên tiếng Anh cho tên Sinh Thượng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Don 笙尙
  • 笙 - tiếng sinh (tiếng sênh: tiếng sáo)
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư
Rosalie 生尙
  • 生 - sinh mệnh
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư
Margret 牲尙
  • 牲 - sinh súc (vật nuôi); hi sinh (vật tế thần)
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư
Bethel 甥尙
  • 甥 - sinh nữ (cháu ngoại)
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư
Altha 狡尙
  • 狡 - hy sinh
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư
Hassie 𥑥尙
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sinh Thượng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sinh Thượng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sinh Thượng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sinh Thượng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu