Ý nghĩa tên Sỹ Mạnh
Mạnh có nghĩa là khỏe khoắn, mạnh mẽ. Sỹ có nghĩa là người có học, có tri thức. Sỹ Mạnh có nghĩa là người có học thức, trình độ, sức khỏe tốt, mạnh mẽ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sỹ tên Mạnh
Tên đệm Sỹ
Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.
Tên chính Mạnh
"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ.
Các tên liên quan với Sỹ Mạnh
Tên ghép với đệm Sỹ
Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sỹ Phú, Sỹ Tài, Sỹ Dũng, Sỹ Vinh, Sỹ Vĩnh, Sỹ Đức, Sỹ Hiếu, Sỹ Hoàng, Sỹ Hùng,
Đệm ghép với tên Mạnh
Có tổng số 132 đệm ghép với tên Mạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chiến Mạnh, Đắc Mạnh, Dũng Mạnh, Minh Mạnh, Quân Mạnh, Hoàng Mạnh, Tuấn Mạnh, Huy Mạnh, Trọng Mạnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Mạnh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Sỹ Mạnh Đang tăng dần
Tên Sỹ Mạnh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Mạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Sỹ Mạnh phổ biến nhất tại Nghệ An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Nghệ An | 0.03% |
2 | Thanh Hóa | 0.01% |
3 | Gia Lai | 0.01% |
4 | Quảng Ninh | 0.00% |
5 | Tây Ninh | 0.00% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Mạnh
Giới tính
Tên Sỹ Mạnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Mạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sỹ kết hợp với tên Mạnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Mạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Mạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sỹ Mạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sỹ Mạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ỹ
-
-
M
-
-
ạ
-
-
n
-
-
h
-
Tên Sỹ Mạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sỹ Mạnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Mạnh bao gồm:
- Đệm Sỹ có 3 cách viết.
- Tên Mạnh có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Mạnh có tổng cộng 9 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sỹ Mạnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Mạnh là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Mạnh cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Mạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Mạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 9 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sỹ Mạnh trong thần số học
S | Ỹ | M | Ạ | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|
7 | 1 | |||||
1 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sỹ Mạnh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jonathon | 士命 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sỹ Mạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả