Từ điển tên

Tên Tài ThiệnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tài Thiện

Tên Tài Thiện mang ý nghĩa sâu sắc về phẩm chất và vận mệnh của người sở hữu."Tài" trong tiếng Việt có nghĩa là thông minh, sáng dạ, có khả năng học tập và tiếp thu kiến thức nhanh chóng. "Thiện" biểu tượng cho lòng tốt, sự nhân hậu và đức hạnh. Kết hợp lại, Tài Thiện thể hiện mong ước cha mẹ rằng con mình sẽ trở thành người thông minh, có tài năng bẩm sinh, đồng thời sở hữu tấm lòng nhân hậu, sống lương thiện, luôn hướng đến điều tốt đẹp. Những đứa trẻ mang tên Tài Thiện thường có tính cách hòa đồng, dễ mến, được mọi người xung quanh yêu quý. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tài tên Thiện

Tên đệm Tài

"Tài" Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Tài" cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Cha mẹ đặt đệm "Tài" cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng dạ, con sẽ có cuộc sống sung túc, đầy đủ về vật chất, không lo thiếu thốn, có nhiều tài năng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Tên chính Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tài Thiện

Tên ghép với đệm Tài

Có tổng số 140 tên ghép với đệm Tài trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tài Sức, Tài Luân, Tài Triển, Tài Hậu, Tài Kiệt, Tài Cơ, Tài Nữ, Tài Cam, Tài My,

Đệm ghép với tên Thiện

Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tác Thiện, Tường Thiện, Võ Thiện, Học Thiện, Trương Thiện, Thông Thiện, Tú Thiện, Phương Thiện, Bặt Thiện,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tài Thiện

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tài Thiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tài Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tài Thiện

Giới tính

Tên Tài Thiện thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tài Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tài kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tài và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tài Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tài Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tài Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tài Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tài Thiện trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tài Thiện bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tài Thiện có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tài Thiện trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tài là mệnh Kim và Tên Thiện là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tài Thiện cần xác định rõ ràng đệm Tài và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tài Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tài Thiện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tài Thiện sang thần số học
TÀI THIN
1995
2285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tài Thiện

Tên tiếng Anh cho tên Tài Thiện
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Nova 才鳝
  • 才 - tài đức, nhân tài
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Angelia 纔鳝
  • 纔 - tài nhân (cấp cung nữ), tài đức
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Cathie 裁鳝
  • 裁 - tài (cắt, đuổi), tài phán
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Cydney 财鳝
  • 财 - tài sản, tài chính
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Carlotta 材鳝
  • 材 - tài liệu; quan tài
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Lizabeth 財鳝
  • 財 - tài sản
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Velinda 栽鳝
  • 栽 - tài (cấy cây, trồng; gán ghép, đổ vạ): tài bồi
  • 鳝 - thiện (con lươn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tài Thiện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tài Thiện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tài Thiện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tài Thiện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu