Từ điển tên

Tên Tâm AnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tâm An

Chữ "Tâm" có nghĩa là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "An" nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Đặt tên "Tâm An" cho con thường thể hiện mong muốn con sẽ bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt từ sâu trong đáy lòng. Người viết Từ điển tên

686 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tâm tên An

Tên đệm Tâm

Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Đệm "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Tên chính An

Tên An là một cái tên nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt tên An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Tâm An

Tên ghép với đệm Tâm

Có tổng số 146 tên ghép với đệm Tâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tâm Băng, Tâm Di, Tâm Diệp, Tâm Duyên, Tâm Hằng, Tâm Đan, Tâm Anh, Tâm Như,

Đệm ghép với tên An

Có tổng số 240 đệm ghép với tên An trong Danh sách tất cả Đệm cho tên An. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An An, Bằng An, Cẩm An, Cát An, Dạ An, Vân An, Tường An, Thảo An, Quỳnh An,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tâm An

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tâm An

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tâm An Đang tăng dần

Tên Tâm An được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tâm An. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tâm An phổ biến nhất tại Nghệ An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.01%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tâm An phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Nghệ An 0.01%
2 Lâm Đồng 0.01%
3 Phú Yên 0.01%
4 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.01%
5 Ðồng Tháp 0.01%
Bản đồ phân bố tên Tâm An theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tâm An

Giới tính

Tên Tâm An thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tâm An. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tâm kết hợp với tên An có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tâm và giới tính của người có tên An. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tâm An đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tâm An trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tâm An trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tâm An trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tâm An trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tâm An bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tâm An có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tâm An trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tâm là mệnh Kim và Tên An là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tâm An cần xác định rõ ràng đệm Tâm và tên An được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tâm An trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tâm An trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tâm An sang thần số học
TÂM AN
11
245

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tâm An

Tên tiếng Anh cho tên Tâm An
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Gillian 心𩽾
  • 心 - lương tâm; tâm hồn; trung tâm
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
Dona 芯鞌
  • 芯 - hồng tâm
  • 鞌 - an (yên ngựa)
Wilda 忄𩽾
  • 忄 - tâm (bộ gốc, bộ tâm đứng)
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
Florine 芯鮟
  • 芯 - hồng tâm
  • 鮟 - an (loại cá có râu)
Easter 芯鞍
  • 芯 - hồng tâm
  • 鞍 - an (yên ngựa)
Gennie 芯𩽾
  • 芯 - hồng tâm
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
Pernie 㣺𩽾
  • 㣺 - tâm (bộ gốc, bộ tâm đứng)
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tâm An đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tâm An

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tâm An

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tâm An / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu