Từ điển tên

Tên Tâm LinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tâm Linh

"Tâm" Mang nghĩa là "trái tim", biểu tượng cho nội tâm, suy nghĩ, cảm xúc của con người. "Linh" Mang nghĩa là "nhanh nhẹn", "thông minh", "tinh tế", "nhạy bén". "Tâm Linh" Thể hiện sự kết nối giữa con người với thế giới tâm linh, với những điều huyền bí, siêu nhiên. Biểu thị cho một người có nội tâm sâu sắc, hướng đến giá trị tinh thần, luôn trăn trở về những câu hỏi về cuộc sống, về ý nghĩa tồn tại. Cũng có thể hiểu là một người có khả năng cảm nhận những điều phi thường, có giác quan thứ sáu. Người viết Từ điển tên

95 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tâm tên Linh

Tên đệm Tâm

Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Đệm "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Tên chính Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tâm Linh

Tên ghép với đệm Tâm

Có tổng số 146 tên ghép với đệm Tâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tâm Băng, Tâm Di, Tâm Diệp, Tâm Duyên, Tâm Hằng, Tâm Thư, Tâm Châu, Tâm Hiếu, Tâm Nguyên,

Đệm ghép với tên Linh

Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Triệu Linh, Từ Linh, Mây Linh, Mẫn Linh, Vi Linh, Nam Linh, Ý Linh, Lý Linh, Út Linh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tâm Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tâm Linh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tâm Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tâm Linh

Giới tính

Tên Tâm Linh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tâm Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tâm kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tâm và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tâm Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tâm Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tâm Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tâm Linh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tâm Linh

Tên Tâm Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tâm Linh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tâm Linh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tâm Linh có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tâm Linh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tâm là mệnh Kim và Tên Linh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tâm Linh cần xác định rõ ràng đệm Tâm và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tâm Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tâm Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tâm Linh sang thần số học
TÂM LINH
19
24358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tâm Linh

Tên tiếng Anh cho tên Tâm Linh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selena 芯冷
  • 芯 - hồng tâm
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Haylee 芯灵
  • 芯 - hồng tâm
  • 灵 - linh hồn, linh bài
Gillian 心𬌴
  • 心 - lương tâm; tâm hồn; trung tâm
  • 𬌴 - linh cẩu
Elinor 芯拎
  • 芯 - hồng tâm
  • 拎 - linh (xách mang)
Dona 芯鲮
  • 芯 - hồng tâm
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Wilda 忄𬌴
  • 忄 - tâm (bộ gốc, bộ tâm đứng)
  • 𬌴 - linh cẩu
Elouise 芯柃
  • 芯 - hồng tâm
  • 柃 - cây linh thạt
Zella 芯苓
  • 芯 - hồng tâm
  • 苓 - lềnh bềnh
Fanny 芯𬌴
  • 芯 - hồng tâm
  • 𬌴 - linh cẩu
Ouida 芯笭
  • 芯 - hồng tâm
  • 笭 - phục linh (tên vị thuốc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tâm Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tâm Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tâm Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tâm Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu