Ý nghĩa tên Tâm Linh
"Tâm" Mang nghĩa là "trái tim", biểu tượng cho nội tâm, suy nghĩ, cảm xúc của con người. "Linh" Mang nghĩa là "nhanh nhẹn", "thông minh", "tinh tế", "nhạy bén". "Tâm Linh" Thể hiện sự kết nối giữa con người với thế giới tâm linh, với những điều huyền bí, siêu nhiên. Biểu thị cho một người có nội tâm sâu sắc, hướng đến giá trị tinh thần, luôn trăn trở về những câu hỏi về cuộc sống, về ý nghĩa tồn tại. Cũng có thể hiểu là một người có khả năng cảm nhận những điều phi thường, có giác quan thứ sáu. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tâm tên Linh
Tên đệm Tâm
Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Đệm "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.
Tên chính Linh
Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Tâm Linh
Tên ghép với đệm Tâm
Có tổng số 146 tên ghép với đệm Tâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tâm Băng, Tâm Di, Tâm Diệp, Tâm Duyên, Tâm Hằng, Tâm Thư, Tâm Châu, Tâm Hiếu, Tâm Nguyên,
Đệm ghép với tên Linh
Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Triệu Linh, Từ Linh, Mây Linh, Mẫn Linh, Vi Linh, Nam Linh, Ý Linh, Lý Linh, Út Linh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tâm Linh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tâm Linh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tâm Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tâm Linh
Giới tính
Tên Tâm Linh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tâm Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tâm kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tâm và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tâm Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tâm Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tâm Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
â
-
-
m
-
-
L
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tâm Linh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tâm Linh
- Danh từ: (Ít dùng) khả năng tự biết trước một biến cố nào đó sẽ xảy ra, theo quan niệm duy tâm
- tâm linh báo trước có điều chẳng lành
- Đồng nghĩa: linh tính
- Danh từ: tâm hồn, tinh thần (thường có tính chất thiêng liêng)
- đời sống tâm linh
- hiểu thấu tâm linh
Tên Tâm Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tâm Linh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tâm Linh bao gồm:
- Đệm Tâm có 4 cách viết.
- Tên Linh có 27 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tâm Linh có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tâm Linh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tâm là mệnh Kim và Tên Linh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tâm Linh cần xác định rõ ràng đệm Tâm và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tâm Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tâm Linh trong thần số học
T | Â | M | L | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | ||||||
2 | 4 | 3 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tâm Linh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Selena | 芯冷 |
|
Haylee | 芯灵 |
|
Gillian | 心𬌴 |
|
Elinor | 芯拎 |
|
Dona | 芯鲮 |
|
Wilda | 忄𬌴 |
|
Elouise | 芯柃 |
|
Zella | 芯苓 |
|
Fanny | 芯𬌴 |
|
Ouida | 芯笭 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tâm Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả