Từ điển tên

Tên Tấn TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tấn Tiên

Tên Tấn Tiên mang ý nghĩa người có chí tiến thủ, luôn cố gắng phấn đấu vươn lên trong cuộc sống. Tấn là tiến lên, Tiên là trước, đầu, ý chỉ sự đi đầu, tiên phong. Cha mẹ đặt tên con là Tấn Tiên với mong muốn con luôn đi trước đón đầu, không ngừng nỗ lực để đạt được những mục tiêu mình đề ra. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tấn tên Tiên

Tên đệm Tấn

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người đệm "Tấn" thường là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Tấn Tiên

Tên ghép với đệm Tấn

Có tổng số 363 tên ghép với đệm Tấn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tấn Hoàn, Tấn Đồng, Tấn Thu, Tấn Chí, Tấn Tứ, Tấn Tuân, Tấn Chung, Tấn Hiệu, Tấn Văn,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

A Tiên, Phạm Tiên, Long Tiên, Nguyên Tiên, Công Tiên, Bá Tiên, Quang Tiên, Thành Tiên, Đình Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tấn Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tấn Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tấn Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tấn Tiên

Giới tính

Tên Tấn Tiên thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tấn Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tấn kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tấn và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tấn Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tấn Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tấn Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tấn Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tấn Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tấn Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tấn Tiên có tổng cộng 315 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tấn Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tấn là mệnh Hỏa và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tấn Tiên cần xác định rõ ràng đệm Tấn và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tấn Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 315 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tấn Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tấn Tiên sang thần số học
TN TIÊN
195
2525

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tấn Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Tấn Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Glenn 迅鮮
  • 迅 - tấn mãnh, tấn tốc, tấn tức (ngay sau)
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Jeffery 鬢鲜
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Jay 鬢仙
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
  • 仙 - tiên phật
Giovanni 鬢僊
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
  • 僊 - tiên phật
Jasper 鬢椾
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
  • 椾 - tiên chú (lời giải thích cho sách)
Axel 鬢煎
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
  • 煎 - tiên (chiên, nấu nhỏ lửa)
Bentley 鬢鮮
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Jameson 鬢籼
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
  • 籼 - tiên (lúa hạt dài)
Kingston 鬢躚
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
  • 躚 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
Jayce 鬢跹
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
  • 跹 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tấn Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tấn Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tấn Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tấn Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu