Từ điển tên

Tên Công TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Tiên

Công Tiên là cái tên thể hiện sự công bằng, chính trực và uyên bác. Người sở hữu cái tên này thường có trí thông minh và khả năng lãnh đạo bẩm sinh. Họ được kính trọng vì tính trung thực và liêm chính của mình. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Tiên

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Công Tiên

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Đáng, Công Đính, Công Tạng, Công Trị, Công Thi, Công Khiêm, Công Cảnh, Công Châu,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

A Tiên, Phạm Tiên, Long Tiên, Nguyên Tiên, Hỉ Tiên, Tấn Tiên, Bá Tiên, Quang Tiên, Thành Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Tiên

Giới tính

Tên Công Tiên thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Tiên có tổng cộng 147 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Tiên cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 147 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Tiên sang thần số học
CÔNG TIÊN
695
35725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Công Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功鲜
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Jeffery 蚣鲜
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Jay 蚣仙
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 仙 - tiên phật
Brendan 䲲鮮
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Drew 攻鮮
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Giovanni 蚣僊
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 僊 - tiên phật
Geoffrey 蚣鮮
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Jasper 蚣椾
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 椾 - tiên chú (lời giải thích cho sách)
Axel 工煎
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 煎 - tiên (chiên, nấu nhỏ lửa)
Bentley 工鮮
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu