Từ điển tên

Tên Tất HậuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tất Hậu

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tất Hậu.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tất tên Hậu

Tên đệm Tất

Tất trong Hán Việt có nghĩa là sự bao gồm, tổng quát còn có nghĩa là hiểu tường tận, rõ ràng đầy đủ. Ý nói con giỏi giang, hiểu biết, có cái nhìn bao quát, tường tận.

Tên chính Hậu

"Hậu" trong phúc hậu, hiền hậu, nhân hậu, ý chỉ người hiền lành, có trái tim lương thiện. Theo nghĩa gốc hán, "hậu" có nghĩa là phía sau, là cái sau cùng nên vì vậy luôn hi vọng những điều sau cùng trong cùng trong cuộc sống luôn là những điều tốt đẹp. Người tên "hậu" thường có tấm lòng hiền hòa, dịu dàng, không bon chen xô bồ hay tính toán và luôn tốt bụng, hết lòng vì mọi người xung quanh.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tất Hậu

Tên ghép với đệm Tất

Có tổng số 150 tên ghép với đệm Tất trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tất. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tất Du, Tất Chí, Tất Hướng, Tất Mão, Tất Hoa, Tất Dần, Tất Lý, Tất Vũ, Tất Tường,

Đệm ghép với tên Hậu

Có tổng số 132 đệm ghép với tên Hậu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hậu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trần Hậu, Thi Hậu, Tú Hậu, Tử Hậu, Thực Hậu, Khả Hậu, Cao Hậu, Duyên Hậu, Hoàn Hậu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tất Hậu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tất Hậu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tất Hậu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tất Hậu

Giới tính

Tên Tất Hậu thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tất Hậu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tất kết hợp với tên Hậu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tất và giới tính của người có tên Hậu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tất Hậu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tất Hậu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tất Hậu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tất Hậu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tất Hậu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tất Hậu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tất Hậu có tổng cộng 102 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tất Hậu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tất là mệnh Thủy và Tên Hậu là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tất Hậu cần xác định rõ ràng đệm Tất và tên Hậu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tất Hậu trong Hán Việt và Phong thủy qua 102 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tất Hậu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tất Hậu sang thần số học
TT HU
113
228

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tất Hậu

Tên tiếng Anh cho tên Tất Hậu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Melody 悉骺
  • 悉 - tạt vào
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Fern 膝骺
  • 膝 - tất (đầu gối)
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Althea 蹕骺
  • 蹕 - trú tất (dừng chân)
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Kitty 蓽骺
  • 蓽 - tất (vách bằng tre)
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Rosella 畢骺
  • 畢 - tất(xong), tất sinh (cả đời)
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Clementine 毕骺
  • 毕 - tất(xong), tất sinh (cả đời)
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Retha 漆骺
  • 漆 - tất giao (keo sơn)
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Veda 窸骺
  • 窸 - tất (tiếng xào xạc)
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Winona 筚骺
  • 筚 - tất (vách bằng tre)
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Almeda 跸骺
  • 跸 - trú tất (dừng chân)
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tất Hậu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tất Hậu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tất Hậu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tất Hậu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu