Từ điển tên

Tên Thân DiễmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thân Diễm

Thân Diễm là một cái tên đẹp và có ý nghĩa sâu sắc. "Thân" có nghĩa là gần gũi, thân thiết, "Diễm" có nghĩa là tươi đẹp, rực rỡ. Vì vậy, Thân Diễm mang ý nghĩa là người thân thiết, gần gũi, đồng thời cũng tươi đẹp và rạng ngời. Cái tên này tượng trưng cho sự hòa hợp giữa tình cảm và vẻ đẹp, giữa con người và thiên nhiên. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thân tên Diễm

Tên đệm Thân

Theo nghĩa Hán Việt, chữ "thân" có nghĩa là thân thiết, gần gũi, gắn bó. Đệm "Thân" thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn được yêu thương, chăm sóc, gắn bó với gia đình và người thân. Ngoài ra, đệm "Thân" cũng có thể được hiểu là thân thể, sức khỏe. Cha mẹ mong muốn con cái luôn khỏe mạnh, cường tráng, có một thân hình đẹp đẽ.

Tên chính Diễm

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thân Diễm

Tên ghép với đệm Thân

Có tổng số 14 tên ghép với đệm Thân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thân Quý, Thân Thiết, Thân Bạn, Thân Đức, Thân Tòng, Thân Thông, Thân Trầm, Thân Giáp, Thân Thể,

Đệm ghép với tên Diễm

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Diễm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thục Diễm, A Diễm, Thái Diễm, Thương Diễm, Nhi Diễm, Nhật Diễm, Phượng Diễm, Oanh Diễm, Thúc Diễm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thân Diễm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thân Diễm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thân Diễm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thân Diễm

Giới tính

Tên Thân Diễm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thân Diễm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thân kết hợp với tên Diễm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thân và giới tính của người có tên Diễm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thân Diễm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thân Diễm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thân Diễm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thân Diễm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thân Diễm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thân Diễm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thân Diễm có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thân Diễm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thân là mệnh Kim và Tên Diễm là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thân Diễm cần xác định rõ ràng đệm Thân và tên Diễm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thân Diễm trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thân Diễm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thân Diễm sang thần số học
THÂN DIM
195
28544

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thân Diễm

Tên tiếng Anh cho tên Thân Diễm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Benjamin 身豔
  • 身 - thân mình
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Devon 申豔
  • 申 - năm thân (khỉ)
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Kyla 伸豔
  • 伸 - bình thân
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Alfonso 绅豔
  • 绅 - thân (đai lưng); thân sĩ
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Harris 砷豔
  • 砷 - thân (thạch tín)
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Judson 紳豔
  • 紳 - thân (đai lưng); thân sĩ
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Crawford 抻豔
  • 抻 - thân (kéo giãn, giãn ra)
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Cornelious 呻豔
  • 呻 - thân (rên rỉ)
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Buren 亲豔
  • 亲 - song thân (cha mẹ); thân cận
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Burnie 親豔
  • 親 - thân thiết
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thân Diễm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thân Diễm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thân Diễm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thân Diễm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu