Từ điển tên

Tên Thanh DùngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Dùng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thanh Dùng.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Dùng

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Dùng

Tên Dùng mang ý nghĩa về một người có tính cách mạnh mẽ, kiên định và đầy quyết tâm. Họ thường là những người thông minh, sáng tạo và có khả năng lãnh đạo. Dùng luôn là người có tinh thần trách nhiệm cao, luôn hoàn thành nhiệm vụ được giao một cách xuất sắc. Bên cạnh đó, họ cũng là người có trái tim ấm áp, giàu tình cảm và luôn quan tâm đến người khác.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thanh Dùng

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thanh Bạc, Thanh Ngon, Thanh Hiểu, Thanh Thinh, Thanh Hớn, Thanh Ẩn, Thanh Phiêu, Thanh Luôn, Thanh Nhiễn,

Đệm ghép với tên Dùng

Có tổng số 4 đệm ghép với tên Dùng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thị Dùng, Văn Dùng, A Dùng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Dùng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Dùng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Dùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Dùng

Giới tính

Tên Thanh Dùng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Dùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Dùng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Dùng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Dùng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Dùng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Dùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Dùng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Dùng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Dùng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Dùng có tổng cộng 98 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Dùng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Dùng là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Dùng cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Dùng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Dùng trong Hán Việt và Phong thủy qua 98 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Dùng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Dùng sang thần số học
THANH DÙNG
13
2858457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Dùng

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Dùng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清𬎽
  • 清 - thanh vắng
  • 𬎽 - dùng cơm (uống trà)đồ dùng; dùng trà
Juliana 声𬎽
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 𬎽 - dùng cơm (uống trà)đồ dùng; dùng trà
Blanche 鍚𬎽
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 𬎽 - dùng cơm (uống trà)đồ dùng; dùng trà
Mollie 聲𬎽
  • 聲 - thiêng liêng
  • 𬎽 - dùng cơm (uống trà)đồ dùng; dùng trà
Cleo 蜻𬎽
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 𬎽 - dùng cơm (uống trà)đồ dùng; dùng trà
Bettie 鲭𬎽
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 𬎽 - dùng cơm (uống trà)đồ dùng; dùng trà
Kyleigh 青𬎽
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 𬎽 - dùng cơm (uống trà)đồ dùng; dùng trà
Anika 晴𬎽
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 𬎽 - dùng cơm (uống trà)đồ dùng; dùng trà
Dollie 菁𬎽
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 𬎽 - dùng cơm (uống trà)đồ dùng; dùng trà
Corine 靑𬎽
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 𬎽 - dùng cơm (uống trà)đồ dùng; dùng trà

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Dùng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Dùng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Dùng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Dùng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu