Ý nghĩa tên Thanh Ly
Thanh có nghĩa là thanh khiết, trong sáng, thanh cao. Ly có nghĩa là hoa Ly, một loài hoa đẹp, thanh tao, tượng trưng cho sự cao quý, sang trọng và may mắn. Đặt tên con "Thanh Ly" với mong muốn con gái sẽ là một người có tâm hồn thanh khiết, trong sáng, có cuộc sống cao quý, sang trọng và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Ly
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Ly
"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.
Các tên liên quan với Thanh Ly
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Ngoan, Thanh Tuyết, Thanh Diễm, Thanh Yến,
Đệm ghép với tên Ly
Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Ly, Cao Ly, Hạ Ly, Hân Ly, Hoa Ly, Ánh Ly, Bích Ly, Hồng Ly, Mỹ Ly,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Ly
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Ly Đang giảm dần
Tên Thanh Ly được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thanh Ly phổ biến nhất tại Quàng Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quàng Nam | 0.03% |
2 | Tuyên Quang | 0.02% |
3 | Gia Lai | 0.02% |
4 | Ninh Thuận | 0.02% |
5 | Bình Định | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Ly
Giới tính
Tên Thanh Ly thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
L
-
-
y
-
Tên Thanh Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Ly trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Ly bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Ly có 27 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Ly có tổng cộng 378 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Ly trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Ly là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Ly cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 378 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Ly trong thần số học
T | H | A | N | H | L | Y | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 7 | ||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Ly
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jade | 清鸝 |
|
Juliana | 声鸝 |
|
Blanche | 鍚骊 |
|
Mollie | 聲鸝 |
|
Shelia | 鲭罹 |
|
Cleo | 蜻骊 |
|
Bettie | 鲭骊 |
|
Cherie | 鲭厘 |
|
Kyleigh | 青鸝 |
|
Bernadine | 晴骊 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả